(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ pectoral
B2

pectoral

adjective

Nghĩa tiếng Việt

thuộc về ngực cơ ngực vây ngực
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pectoral'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến ngực hoặc lồng ngực.

Definition (English Meaning)

Relating to the breast or chest.

Ví dụ Thực tế với 'Pectoral'

  • "The pectoral muscles are important for arm movement."

    "Các cơ ngực rất quan trọng cho việc cử động tay."

  • "He injured his pectoral muscle while lifting weights."

    "Anh ấy bị thương cơ ngực khi nâng tạ."

  • "The doctor examined the patient's pectoral region."

    "Bác sĩ khám vùng ngực của bệnh nhân."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Pectoral'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: pectoralis (pectoral muscles)
  • Adjective: pectoral
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

deltoid(cơ delta (cơ vai))
abdominal(thuộc về bụng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học Giải phẫu học

Ghi chú Cách dùng 'Pectoral'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ "pectoral" thường được dùng để mô tả các cơ, dây thần kinh, hoặc các bộ phận khác nằm ở vùng ngực. Nó mang tính chất giải phẫu học và y học, không được sử dụng trong các ngữ cảnh thông thường khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Pectoral'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The bodybuilder, whose pectoral muscles were prominently displayed, won the competition.
Người tập thể hình, người mà cơ ngực của anh ấy được phô ra một cách nổi bật, đã thắng cuộc thi.
Phủ định
The patient, who did not have pectoral pain, was cleared of any heart issues.
Bệnh nhân, người không bị đau ngực, đã được xác nhận không có vấn đề gì về tim mạch.
Nghi vấn
Is there a medical condition where the pectoral region, which is usually well-developed, remains underdeveloped?
Có một tình trạng y tế nào mà vùng ngực, vùng thường phát triển tốt, vẫn kém phát triển không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)