pedestrianly
Trạng từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pedestrianly'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một cách tẻ nhạt, thiếu sáng tạo hoặc hứng thú; tầm thường.
Definition (English Meaning)
In a pedestrian manner; without inspiration or excitement; commonplace.
Ví dụ Thực tế với 'Pedestrianly'
-
"The film was pedestrianly directed, lacking any artistic flair."
"Bộ phim được đạo diễn một cách tẻ nhạt, thiếu bất kỳ sự tinh tế nghệ thuật nào."
-
"He pedestrianly followed the instructions without questioning them."
"Anh ta làm theo hướng dẫn một cách máy móc mà không thắc mắc gì."
-
"The presentation was pedestrianly delivered, and the audience quickly lost interest."
"Bài thuyết trình được trình bày một cách tẻ nhạt, và khán giả nhanh chóng mất hứng thú."
Từ loại & Từ liên quan của 'Pedestrianly'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adverb: pedestrianly
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Pedestrianly'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'pedestrianly' thường được dùng để mô tả hành động hoặc phong cách thiếu sự độc đáo, không nổi bật, và có phần nhàm chán. Nó mang ý nghĩa tiêu cực, chỉ sự thiếu sáng tạo và sự lặp lại. So với các từ đồng nghĩa như 'banally' (một cách tầm thường, vô vị) và 'mundanely' (một cách trần tục, thường ngày), 'pedestrianly' nhấn mạnh hơn vào sự thiếu cảm hứng và sự quen thuộc, như thể người ta đang đi bộ trên một con đường mòn quen thuộc mà không có gì mới mẻ.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Pedestrianly'
Rule: clauses-relative-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The presentation, which he delivered pedestrianly, failed to impress the audience.
|
Bài thuyết trình, cái mà anh ấy trình bày một cách tẻ nhạt, đã không gây ấn tượng với khán giả. |
| Phủ định |
The project, which was not completed pedestrianly, showcased innovative design and functionality.
|
Dự án, cái mà không được hoàn thành một cách tẻ nhạt, đã thể hiện thiết kế và chức năng sáng tạo. |
| Nghi vấn |
Was the task, which she approached pedestrianly, ultimately successful?
|
Nhiệm vụ, cái mà cô ấy tiếp cận một cách tẻ nhạt, cuối cùng có thành công không? |