(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ perceptibly
C1

perceptibly

Trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

một cách có thể nhận thấy rõ rệt thấy rõ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Perceptibly'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách có thể nhận thấy được, có thể nhận biết được bằng các giác quan.

Definition (English Meaning)

In a way that is noticeable or can be recognized by the senses.

Ví dụ Thực tế với 'Perceptibly'

  • "The temperature dropped perceptibly as the sun went down."

    "Nhiệt độ giảm một cách có thể nhận thấy khi mặt trời lặn."

  • "She was perceptibly nervous before the audition."

    "Cô ấy lộ rõ vẻ lo lắng trước buổi thử giọng."

  • "The patient's condition improved perceptibly after the surgery."

    "Tình trạng của bệnh nhân cải thiện một cách có thể nhận thấy sau ca phẫu thuật."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Perceptibly'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: perceptibly
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

noticeably(đáng chú ý)
visibly(thấy rõ)
detectably(có thể phát hiện được)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

sensory(thuộc về giác quan)
discernible(có thể phân biệt được)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Perceptibly'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để chỉ sự thay đổi hoặc khác biệt mà có thể nhận ra bằng mắt, tai hoặc các giác quan khác. Khác với 'obviously' (hiển nhiên) vì 'perceptibly' nhấn mạnh vào khả năng nhận biết bằng giác quan, trong khi 'obviously' nhấn mạnh vào sự rõ ràng, không cần chứng minh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Perceptibly'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)