(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ perlocutionary act
C1

perlocutionary act

noun

Nghĩa tiếng Việt

hành động tại lời tác động của lời nói hiệu ứng của lời nói
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Perlocutionary act'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động tại lời (perlocutionary act) là hiệu ứng hoặc hậu quả của một hành động ngôn ngữ, chẳng hạn như thuyết phục, làm cho tin, làm sợ hãi hoặc truyền cảm hứng.

Definition (English Meaning)

The effect or consequence of a speech act, such as persuading, convincing, scaring, or inspiring.

Ví dụ Thực tế với 'Perlocutionary act'

  • "The perlocutionary act of his apology was to make her forgive him."

    "Hành động tại lời của lời xin lỗi của anh ấy là để khiến cô ấy tha thứ cho anh ấy."

  • "The perlocutionary act of the advertisement was to encourage consumers to buy the product."

    "Hành động tại lời của quảng cáo là khuyến khích người tiêu dùng mua sản phẩm."

  • "By threatening him, she achieved the perlocutionary act of intimidating him."

    "Bằng cách đe dọa anh ta, cô ấy đã đạt được hành động tại lời là làm anh ta sợ hãi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Perlocutionary act'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: perlocutionary act
  • Adjective: perlocutionary
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

effect(hiệu ứng)
consequence(hậu quả)
result(kết quả)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Perlocutionary act'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hành động tại lời tập trung vào tác động của lời nói lên người nghe hoặc người đọc. Nó khác với hành động mượn lời (illocutionary act), vốn là mục đích của người nói khi thực hiện hành động ngôn ngữ. Hành động tại lời liên quan đến kết quả thực tế đạt được thông qua việc phát ngôn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of by

of: Mô tả hành động tại lời *của* một hành động ngôn ngữ. Ví dụ: 'The perlocutionary act of his speech was one of persuasion.' by: Hành động tại lời được gây ra *bởi* hành động ngôn ngữ. Ví dụ: 'He convinced her by his perlocutionary act.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Perlocutionary act'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had understood the speaker's intention, the perlocutionary act would be different.
Nếu cô ấy đã hiểu ý định của người nói, hành động tạo hiệu ứng sẽ khác.
Phủ định
If he hadn't been so focused on his own agenda, the perlocutionary act of her statement might not have been dismissed so easily.
Nếu anh ấy không quá tập trung vào chương trình nghị sự của riêng mình, hành động tạo hiệu ứng của tuyên bố của cô ấy có lẽ đã không bị bác bỏ dễ dàng như vậy.
Nghi vấn
If I had known about the concept of a perlocutionary act back then, would I have interpreted his silence differently?
Nếu tôi đã biết về khái niệm hành động tạo hiệu ứng vào thời điểm đó, liệu tôi có diễn giải sự im lặng của anh ấy khác đi không?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The professor used to explain the perlocutionary act with simple examples.
Giáo sư đã từng giải thích hành động thuộc hành vi tạo lời bằng các ví dụ đơn giản.
Phủ định
She didn't use to analyze the perlocutionary effect of his statements.
Cô ấy đã không từng phân tích hiệu ứng thuộc hành vi tạo lời trong các phát biểu của anh ấy.
Nghi vấn
Did they use to consider the perlocutionary force of his speech?
Họ đã từng xem xét lực thuộc hành vi tạo lời trong bài phát biểu của anh ấy phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)