(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ pint
B1

pint

noun

Nghĩa tiếng Việt

vại (bia) hộp (kem)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pint'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một đơn vị đo thể tích chất lỏng hoặc chất khô, tương đương một nửa quart ở Mỹ hoặc hơn một nửa quart một chút ở Anh.

Definition (English Meaning)

A unit of liquid or dry capacity equal to one half of a quart in the US or slightly more than one half of a quart in the UK.

Ví dụ Thực tế với 'Pint'

  • "He ordered a pint of beer at the pub."

    "Anh ấy gọi một vại bia ở quán rượu."

  • "A pint of blood was needed for the transfusion."

    "Cần một pint máu cho việc truyền máu."

  • "I bought a pint of ice cream at the store."

    "Tôi đã mua một hộp kem pint ở cửa hàng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Pint'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: pint
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đo lường Đồ uống

Ghi chú Cách dùng 'Pint'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Pint là một đơn vị đo lường phổ biến, đặc biệt khi nói về đồ uống như bia hoặc sữa. Ở Mỹ và Anh, giá trị của một pint khác nhau một chút. Ví dụ, một 'US liquid pint' bằng khoảng 473 ml, trong khi một 'UK pint' bằng khoảng 568 ml. Khi nói đến đồ ăn, pint thường được dùng để chỉ một lượng kem.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Giới từ 'of' thường được dùng để chỉ một phần của cái gì đó. Trong trường hợp 'pint of', nó chỉ một lượng chất lỏng nhất định được đo bằng đơn vị pint. Ví dụ: 'a pint of beer', 'a pint of milk'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Pint'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't drunk that last pint; I have a terrible headache now.
Tôi ước tôi đã không uống cốc bia cuối cùng đó; bây giờ tôi đau đầu khủng khiếp.
Phủ định
If only I didn't crave a pint of beer every evening.
Giá mà tôi không thèm một cốc bia mỗi tối.
Nghi vấn
If only he could tell me if he wished he had ordered another pint.
Giá mà anh ấy có thể nói cho tôi biết liệu anh ấy có ước anh ấy đã gọi thêm một cốc bia nữa không.
(Vị trí vocab_tab4_inline)