(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ pitching
B2

pitching

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

ném trình bày giới thiệu dựng (lều)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pitching'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động ném một cái gì đó, đặc biệt là một quả bóng.

Definition (English Meaning)

The action of throwing something, especially a ball.

Ví dụ Thực tế với 'Pitching'

  • "His pitching was very accurate."

    "Khả năng ném bóng của anh ấy rất chính xác."

  • "The pitching mound is the area where the pitcher stands."

    "Gò ném bóng là khu vực mà người ném bóng đứng."

  • "He's pitching a new product to potential clients."

    "Anh ấy đang giới thiệu một sản phẩm mới cho các khách hàng tiềm năng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Pitching'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: pitching
  • Verb: pitch
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

throwing(ném)
tossing(tung, quăng)
presenting(trình bày)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

baseball(bóng chày)
tent(lều)
sales(bán hàng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát (có thể thay đổi tùy ngữ cảnh)

Ghi chú Cách dùng 'Pitching'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong bóng chày, 'pitching' đề cập đến hành động ném bóng của người ném bóng (pitcher). Ngoài ra, có thể dùng để chỉ việc ném trại (dựng lều). Nghĩa rộng hơn có thể là sự rung lắc, lắc lư mạnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at

pitching at (a target): ném về phía (một mục tiêu). Ví dụ: He was pitching at the bottles to try and knock them down.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Pitching'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)