(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ plunder
C1

plunder

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

cướp bóc vơ vét chiếm đoạt cướp phá
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Plunder'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cướp bóc, vơ vét của cải một cách bạo lực từ (một địa điểm hoặc một người), thường là trong thời chiến tranh hoặc tình trạng hỗn loạn.

Definition (English Meaning)

To steal goods violently from (a place or person), typically in a time of war or disorder.

Ví dụ Thực tế với 'Plunder'

  • "The soldiers plundered the town after they captured it."

    "Binh lính đã cướp bóc thị trấn sau khi chiếm được nó."

  • "The Vikings were known for their plundering raids along the coast."

    "Người Viking nổi tiếng với những cuộc đột kích cướp bóc dọc theo bờ biển."

  • "Much of the country's wealth was plundered during the dictator's reign."

    "Phần lớn tài sản của đất nước đã bị cướp bóc trong triều đại của nhà độc tài."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Plunder'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: plunder
  • Verb: plunder
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

give(cho)
donate(quyên góp)

Từ liên quan (Related Words)

war(chiến tranh)
raid(cuộc đột kích)
sack(cướp phá (thành phố))

Lĩnh vực (Subject Area)

Lịch sử Quân sự Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Plunder'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Động từ "plunder" nhấn mạnh hành động cướp bóc quy mô lớn và có hệ thống, thường liên quan đến bạo lực và sự tàn phá. Nó khác với "steal" (ăn cắp) ở chỗ "steal" có thể chỉ hành vi trộm cắp nhỏ lẻ. "Loot" thường được dùng thay thế cho "plunder", nhưng "plunder" mang tính trang trọng và tiêu cực hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from

"Plunder from": Lấy cướp từ đâu đó. Ví dụ: They plundered valuables from the town after the battle.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Plunder'

Rule: parts-of-speech-gerunds

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He admitted to plundering the ancient artifacts.
Anh ta thừa nhận đã cướp bóc các cổ vật.
Phủ định
She avoided plundering the abandoned village, despite the temptation.
Cô ấy đã tránh cướp bóc ngôi làng bỏ hoang, mặc dù rất cám dỗ.
Nghi vấn
Do you recall plundering anything from that archaeological site?
Bạn có nhớ đã cướp bóc thứ gì từ địa điểm khảo cổ đó không?

Rule: parts-of-speech-modal-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The Vikings could plunder the coastal villages.
Những người Viking có thể cướp bóc các ngôi làng ven biển.
Phủ định
The pirates shouldn't plunder innocent ships.
Bọn cướp biển không nên cướp bóc những con tàu vô tội.
Nghi vấn
Would they plunder the temple if they had the chance?
Liệu họ có cướp phá ngôi đền nếu có cơ hội không?

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The pirates plundered the ship's cargo.
Những tên cướp biển đã cướp bóc hàng hóa của con tàu.
Phủ định
Never had they plundered so much treasure from a single vessel.
Chưa bao giờ họ cướp được nhiều kho báu đến thế từ một con tàu duy nhất.
Nghi vấn
Rarely did they plunder from the poor communities.
Hiếm khi họ cướp bóc từ những cộng đồng nghèo.

Rule: sentence-passive-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The ancient city was plundered during the war.
Thành phố cổ đã bị cướp phá trong chiến tranh.
Phủ định
The treasure should not be plundered by anyone.
Kho báu không nên bị ai cướp phá.
Nghi vấn
Has the museum been plundered recently?
Bảo tàng có bị cướp phá gần đây không?

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The pirates had been plundering the coastal villages for weeks before the navy arrived.
Bọn cướp biển đã cướp bóc các ngôi làng ven biển trong nhiều tuần trước khi hải quân đến.
Phủ định
The authorities hadn't been plundering the national treasury; the accusations were false.
Các nhà chức trách đã không cướp bóc ngân khố quốc gia; những lời buộc tội là sai sự thật.
Nghi vấn
Had the invading army been plundering the city for long when the resistance began?
Quân đội xâm lược đã cướp bóc thành phố được bao lâu thì cuộc kháng chiến bắt đầu?
(Vị trí vocab_tab4_inline)