(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ prefix
B2

prefix

noun

Nghĩa tiếng Việt

tiền tố phần thêm vào phía trước
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Prefix'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tiền tố: Một từ, chữ cái hoặc số được đặt trước một từ khác.

Definition (English Meaning)

A word, letter, or number placed before another.

Ví dụ Thực tế với 'Prefix'

  • "The word 'unhappy' has the prefix 'un-' which means 'not'."

    "Từ 'unhappy' có tiền tố 'un-' có nghĩa là 'không'."

  • "The prefix 're-' often indicates repetition."

    "Tiền tố 're-' thường chỉ sự lặp lại."

  • "Many English words are prefixed with 'un-' to give them a negative meaning."

    "Nhiều từ tiếng Anh được thêm tiền tố 'un-' để mang lại nghĩa phủ định cho chúng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Prefix'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: prefix
  • Verb: prefix
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

morpheme(hình vị)
root(gốc từ)
stem(thân từ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Prefix'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tiền tố được thêm vào đầu một từ để thay đổi nghĩa của nó. Ví dụ, "un-" là một tiền tố có nghĩa là "không", như trong từ "unhappy" (không vui). Phân biệt với suffix (hậu tố) là thành phần được thêm vào cuối từ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

Khi 'prefix' được dùng để nói về việc thêm một tiền tố vào một từ, chúng ta thường dùng 'to'. Ví dụ: 'The prefix 'un-' is often added to words to negate their meaning.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Prefix'

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The linguist prefixed 'un-' to the word 'happy' to create 'unhappy'.
Nhà ngôn ngữ học đã thêm tiền tố 'un-' vào từ 'happy' để tạo ra 'unhappy'.
Phủ định
The editor didn't prefix the manuscript with a table of contents.
Biên tập viên đã không thêm phần tiền tố vào bản thảo với mục lục.
Nghi vấn
Did you prefix the new file name with the date?
Bạn đã thêm tiền tố ngày vào tên tệp mới chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)