preoccupying
Tính từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Preoccupying'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Chiếm lấy tâm trí, làm cho ai đó bận tâm, lo lắng, hoặc suy nghĩ miên man.
Definition (English Meaning)
Absorbing or engrossing; dominating someone's thoughts.
Ví dụ Thực tế với 'Preoccupying'
-
"The question of identity is always preoccupying her thoughts."
"Câu hỏi về bản sắc luôn chiếm lấy tâm trí cô ấy."
-
"The project had become all-consuming and preoccupying."
"Dự án đã trở nên bao trùm tất cả và chiếm trọn tâm trí."
-
"He found the problem deeply preoccupying."
"Anh ấy thấy vấn đề đó vô cùng làm mình bận tâm."
Từ loại & Từ liên quan của 'Preoccupying'
Các dạng từ (Word Forms)
- Verb: preoccupy
- Adjective: preoccupied, preoccupying
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Preoccupying'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Tính từ 'preoccupying' thường dùng để mô tả một vấn đề, suy nghĩ, hoặc tình huống gây xao nhãng, khiến người ta khó tập trung vào những việc khác. Nó mang sắc thái mạnh hơn 'interesting' hoặc 'engaging', gợi ý sự ám ảnh hoặc bận tâm sâu sắc.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Khi đi với 'with', nó thường mô tả sự bận tâm về một chủ đề cụ thể (e.g., 'preoccupying with climate change'). Khi đi với 'by', nó nhấn mạnh yếu tố gây ra sự bận tâm (e.g., 'preoccupying by financial worries').
Ngữ pháp ứng dụng với 'Preoccupying'
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I hadn't been so preoccupied with work, I would be relaxing on the beach now.
|
Nếu tôi không quá bận tâm với công việc, bây giờ tôi đã có thể thư giãn trên bãi biển rồi. |
| Phủ định |
If she weren't so preoccupying herself with details, she might have finished the project last week.
|
Nếu cô ấy không quá bận tâm vào chi tiết, có lẽ cô ấy đã hoàn thành dự án vào tuần trước rồi. |
| Nghi vấn |
If he had truly loved her, would he be preoccupying his mind with other women now?
|
Nếu anh ấy thực sự yêu cô ấy, liệu anh ấy có đang bận tâm đến những người phụ nữ khác bây giờ không? |