(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ presentiment
C1

presentiment

noun

Nghĩa tiếng Việt

linh tính điềm báo cảm giác báo trước cảm giác chẳng lành
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Presentiment'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cảm giác rằng điều gì đó sắp xảy ra, đặc biệt là điều gì đó tồi tệ.

Definition (English Meaning)

A feeling that something is about to happen, especially something bad.

Ví dụ Thực tế với 'Presentiment'

  • "He had a presentiment of disaster."

    "Anh ấy có một linh cảm về thảm họa."

  • "A feeling of presentiment swept over her as she walked into the abandoned house."

    "Một cảm giác linh tính tràn ngập cô khi cô bước vào ngôi nhà bỏ hoang."

  • "Despite the good weather, he had a strong presentiment that the fishing trip would end badly."

    "Mặc dù thời tiết tốt, anh ấy có một linh cảm mạnh mẽ rằng chuyến đi câu cá sẽ kết thúc tồi tệ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Presentiment'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: presentiment
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

knowledge(kiến thức)
certainty(sự chắc chắn)

Từ liên quan (Related Words)

omen(điềm báo)
foreboding(điềm gở)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Cảm xúc

Ghi chú Cách dùng 'Presentiment'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Presentiment chỉ một cảm giác trực giác mạnh mẽ, thường liên quan đến những sự kiện tiêu cực trong tương lai. Nó mạnh hơn so với một linh cảm thông thường (hunch) và mang tính chất mơ hồ, khó giải thích bằng lý trí. Khác với 'prediction' (dự đoán) vốn dựa trên thông tin và phân tích, 'presentiment' hoàn toàn dựa trên cảm giác và trực giác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Thường đi kèm với giới từ 'of' để chỉ đối tượng hoặc sự kiện mà cảm giác đó hướng đến (e.g., a presentiment of danger, a presentiment of disaster).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Presentiment'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Alas, I had a presentiment that the journey would be dangerous.
Ôi chao, tôi đã có linh cảm rằng cuộc hành trình sẽ nguy hiểm.
Phủ định
Oh no, I had no presentiment that he was going to betray us!
Ôi không, tôi không hề có linh cảm rằng anh ta sẽ phản bội chúng ta!
Nghi vấn
Good heavens, did you have a presentiment of the disaster that was about to happen?
Lạy Chúa, bạn có linh cảm về thảm họa sắp xảy ra không?

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Despite his usual optimism, a strong presentiment, a feeling of impending doom, washed over him before the flight.
Mặc dù luôn lạc quan, một linh cảm mạnh mẽ, một cảm giác về tai họa sắp xảy ra, ập đến với anh ấy trước chuyến bay.
Phủ định
She had no presentiment, not even a flicker of unease, before the accident occurred.
Cô ấy không có linh cảm nào, thậm chí không một chút khó chịu, trước khi tai nạn xảy ra.
Nghi vấn
That being said, did you have any presentiment, any feeling at all, before you made your decision?
Nói như vậy, bạn có bất kỳ linh cảm nào, bất kỳ cảm giác nào không, trước khi bạn đưa ra quyết định của mình?

Rule: sentence-tag-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had a presentiment that something bad would happen, didn't she?
Cô ấy có linh cảm rằng điều gì đó tồi tệ sẽ xảy ra, đúng không?
Phủ định
They didn't have a presentiment of the impending danger, did they?
Họ đã không có linh cảm về nguy hiểm sắp xảy ra, phải không?
Nghi vấn
Having a presentiment of failure, did he avoid the task, didn't he?
Có linh cảm về sự thất bại, anh ấy đã tránh nhiệm vụ đó, phải không?

Rule: tenses-be-going-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She is going to ignore the presentiment she has about the trip.
Cô ấy sẽ phớt lờ linh cảm mà cô ấy có về chuyến đi.
Phủ định
I am not going to let a vague presentiment stop me from going to the party.
Tôi sẽ không để một linh cảm mơ hồ ngăn cản tôi đến bữa tiệc.
Nghi vấn
Are you going to act on the presentiment that something bad is going to happen?
Bạn có định hành động dựa trên linh cảm rằng điều gì đó tồi tệ sắp xảy ra không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)