presentiment
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Presentiment'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một cảm giác rằng điều gì đó sắp xảy ra, đặc biệt là điều gì đó tồi tệ.
Definition (English Meaning)
A feeling that something is about to happen, especially something bad.
Ví dụ Thực tế với 'Presentiment'
-
"He had a presentiment of disaster."
"Anh ấy có một linh cảm về thảm họa."
-
"A feeling of presentiment swept over her as she walked into the abandoned house."
"Một cảm giác linh tính tràn ngập cô khi cô bước vào ngôi nhà bỏ hoang."
-
"Despite the good weather, he had a strong presentiment that the fishing trip would end badly."
"Mặc dù thời tiết tốt, anh ấy có một linh cảm mạnh mẽ rằng chuyến đi câu cá sẽ kết thúc tồi tệ."
Từ loại & Từ liên quan của 'Presentiment'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: presentiment
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Presentiment'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Presentiment chỉ một cảm giác trực giác mạnh mẽ, thường liên quan đến những sự kiện tiêu cực trong tương lai. Nó mạnh hơn so với một linh cảm thông thường (hunch) và mang tính chất mơ hồ, khó giải thích bằng lý trí. Khác với 'prediction' (dự đoán) vốn dựa trên thông tin và phân tích, 'presentiment' hoàn toàn dựa trên cảm giác và trực giác.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Thường đi kèm với giới từ 'of' để chỉ đối tượng hoặc sự kiện mà cảm giác đó hướng đến (e.g., a presentiment of danger, a presentiment of disaster).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Presentiment'
Rule: parts-of-speech-interjections
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Alas, I had a presentiment that the journey would be dangerous.
|
Ôi chao, tôi đã có linh cảm rằng cuộc hành trình sẽ nguy hiểm. |
| Phủ định |
Oh no, I had no presentiment that he was going to betray us!
|
Ôi không, tôi không hề có linh cảm rằng anh ta sẽ phản bội chúng ta! |
| Nghi vấn |
Good heavens, did you have a presentiment of the disaster that was about to happen?
|
Lạy Chúa, bạn có linh cảm về thảm họa sắp xảy ra không? |
Rule: punctuation-comma
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Despite his usual optimism, a strong presentiment, a feeling of impending doom, washed over him before the flight.
|
Mặc dù luôn lạc quan, một linh cảm mạnh mẽ, một cảm giác về tai họa sắp xảy ra, ập đến với anh ấy trước chuyến bay. |
| Phủ định |
She had no presentiment, not even a flicker of unease, before the accident occurred.
|
Cô ấy không có linh cảm nào, thậm chí không một chút khó chịu, trước khi tai nạn xảy ra. |
| Nghi vấn |
That being said, did you have any presentiment, any feeling at all, before you made your decision?
|
Nói như vậy, bạn có bất kỳ linh cảm nào, bất kỳ cảm giác nào không, trước khi bạn đưa ra quyết định của mình? |
Rule: sentence-tag-questions
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She had a presentiment that something bad would happen, didn't she?
|
Cô ấy có linh cảm rằng điều gì đó tồi tệ sẽ xảy ra, đúng không? |
| Phủ định |
They didn't have a presentiment of the impending danger, did they?
|
Họ đã không có linh cảm về nguy hiểm sắp xảy ra, phải không? |
| Nghi vấn |
Having a presentiment of failure, did he avoid the task, didn't he?
|
Có linh cảm về sự thất bại, anh ấy đã tránh nhiệm vụ đó, phải không? |
Rule: tenses-be-going-to
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She is going to ignore the presentiment she has about the trip.
|
Cô ấy sẽ phớt lờ linh cảm mà cô ấy có về chuyến đi. |
| Phủ định |
I am not going to let a vague presentiment stop me from going to the party.
|
Tôi sẽ không để một linh cảm mơ hồ ngăn cản tôi đến bữa tiệc. |
| Nghi vấn |
Are you going to act on the presentiment that something bad is going to happen?
|
Bạn có định hành động dựa trên linh cảm rằng điều gì đó tồi tệ sắp xảy ra không? |