(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ primer
B2

primer

noun

Nghĩa tiếng Việt

sách vỡ lòng tài liệu nhập môn sơn lót mồi (trong sinh học phân tử)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Primer'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cuốn sách hoặc tuyên bố giới thiệu thông tin cơ bản về một chủ đề.

Definition (English Meaning)

A book or statement that introduces basic information about a subject.

Ví dụ Thực tế với 'Primer'

  • "This book is a good primer on the principles of economics."

    "Cuốn sách này là một tài liệu nhập môn tốt về các nguyên tắc kinh tế."

  • "This website is a primer for understanding climate change."

    "Trang web này là một tài liệu nhập môn để hiểu về biến đổi khí hậu."

  • "The artist used a white primer to prepare the canvas."

    "Người nghệ sĩ đã sử dụng một lớp sơn lót trắng để chuẩn bị khung vẽ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Primer'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: primer
  • Verb: prime
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

introduction(giới thiệu)
undercoat(lớp sơn lót)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

textbook(sách giáo khoa)
topcoat(lớp sơn phủ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giáo dục Hóa học Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Primer'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ một tài liệu nhập môn, vỡ lòng, thường được sử dụng để giúp người mới bắt đầu làm quen với một lĩnh vực, kỹ năng hoặc chủ đề nào đó. Khác với 'textbook' là một cuốn sách giáo khoa đầy đủ hơn, 'primer' thường ngắn gọn và tập trung vào những điều cốt lõi nhất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on for

'Primer on [topic]' nghĩa là tài liệu giới thiệu cơ bản về chủ đề đó. 'Primer for [skill]' nghĩa là tài liệu hướng dẫn nhập môn cho kỹ năng đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Primer'

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The experienced painter knows how to prime the canvas properly before applying the final layers of paint.
Người họa sĩ giàu kinh nghiệm biết cách sơn lót полотна đúng cách trước khi sơn lớp sơn cuối cùng.
Phủ định
Hardly had the artist primed the canvas, than he realized he had used the wrong type of primer.
Ngay khi người họa sĩ vừa sơn lót полотна, anh ta nhận ra mình đã sử dụng sai loại sơn lót.
Nghi vấn
Should you prime the wall before painting, the paint will adhere better and last longer.
Nếu bạn sơn lót tường trước khi sơn, sơn sẽ bám dính tốt hơn và bền hơn.
(Vị trí vocab_tab4_inline)