(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ proprioception
C1

proprioception

noun

Nghĩa tiếng Việt

cảm thụ bản thể nhận thức về vị trí cơ thể
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Proprioception'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cảm giác về vị trí tương đối của các bộ phận cơ thể và cường độ nỗ lực được sử dụng trong chuyển động.

Definition (English Meaning)

The sense of the relative position of one's own body parts and strength of effort being employed in movement.

Ví dụ Thực tế với 'Proprioception'

  • "Balance relies on a combination of vision, proprioception, and vestibular input."

    "Sự cân bằng dựa trên sự kết hợp của thị giác, cảm thụ bản thể và đầu vào tiền đình."

  • "Loss of proprioception can make everyday tasks very difficult."

    "Mất cảm thụ bản thể có thể khiến các công việc hàng ngày trở nên rất khó khăn."

  • "Proprioceptive exercises can help improve balance and coordination."

    "Các bài tập cảm thụ bản thể có thể giúp cải thiện sự cân bằng và phối hợp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Proprioception'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: proprioception
  • Adjective: proprioceptive
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học Y học

Ghi chú Cách dùng 'Proprioception'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Proprioception là khả năng nhận thức được vị trí và chuyển động của cơ thể trong không gian. Nó cho phép chúng ta thực hiện các hành động một cách chính xác mà không cần phải nhìn vào các bộ phận cơ thể. Nó khác với kinesthesia, vốn chỉ tập trung vào nhận thức về chuyển động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

Proprioception *in* the limb; Proprioception *of* the body

Ngữ pháp ứng dụng với 'Proprioception'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish my proprioception were better; I would be a much better dancer.
Tôi ước khả năng cảm thụ cơ thể của tôi tốt hơn; tôi sẽ là một vũ công giỏi hơn nhiều.
Phủ định
If only I hadn't ignored my proprioceptive deficits when I was younger; maybe I wouldn't be so clumsy now.
Giá như tôi không bỏ qua những thiếu hụt về cảm thụ cơ thể khi còn trẻ; có lẽ bây giờ tôi đã không vụng về như vậy.
Nghi vấn
If only I could improve my proprioception, would it help with my balance problems?
Giá như tôi có thể cải thiện khả năng cảm thụ cơ thể của mình, liệu nó có giúp ích cho các vấn đề về thăng bằng của tôi không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)