(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ quarterly
B2

quarterly

adjective

Nghĩa tiếng Việt

hàng quý theo quý mỗi quý ba tháng một lần
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Quarterly'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được sản xuất hoặc diễn ra mỗi quý một lần, hoặc cứ ba tháng một lần.

Definition (English Meaning)

Produced or occurring once every quarter, or every three months.

Ví dụ Thực tế với 'Quarterly'

  • "The company publishes a quarterly report."

    "Công ty xuất bản một báo cáo hàng quý."

  • "The quarterly earnings were higher than expected."

    "Lợi nhuận hàng quý cao hơn dự kiến."

  • "We hold quarterly meetings to discuss progress."

    "Chúng tôi tổ chức các cuộc họp hàng quý để thảo luận về tiến độ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Quarterly'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: quarterly
  • Adjective: quarterly
  • Adverb: quarterly
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

every three months(mỗi ba tháng)
triannually(ba lần một năm)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

annual(hàng năm)
monthly(hàng tháng)
weekly(hàng tuần)
biannual(hai năm một lần)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Tài chính

Ghi chú Cách dùng 'Quarterly'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để mô tả các báo cáo, ấn phẩm, hoặc sự kiện diễn ra định kỳ theo quý. Nhấn mạnh tính định kỳ và chu kỳ 3 tháng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Quarterly'

Rule: parts-of-speech-nouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company publishes a quarterly report to update investors.
Công ty xuất bản một báo cáo hàng quý để cập nhật cho các nhà đầu tư.
Phủ định
The quarterly didn't include the updated sales figures.
Ấn phẩm hàng quý không bao gồm số liệu bán hàng được cập nhật.
Nghi vấn
Does the quarterly contain information about the new product launch?
Ấn phẩm hàng quý có chứa thông tin về việc ra mắt sản phẩm mới không?

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They receive a quarterly report on the company's performance.
Họ nhận được một báo cáo hàng quý về hiệu suất của công ty.
Phủ định
We do not publish our results quarterly; instead, we do it annually.
Chúng tôi không công bố kết quả hàng quý; thay vào đó, chúng tôi làm điều đó hàng năm.
Nghi vấn
Does she review her investment portfolio quarterly?
Cô ấy có xem xét danh mục đầu tư của mình hàng quý không?

Rule: punctuation-colon

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Our company holds quarterly meetings: these meetings ensure that everyone is updated on the latest developments.
Công ty chúng tôi tổ chức các cuộc họp hàng quý: những cuộc họp này đảm bảo rằng mọi người đều được cập nhật về những phát triển mới nhất.
Phủ định
The report isn't quarterly: it is actually completed every six months.
Báo cáo này không phải là hàng quý: nó thực sự được hoàn thành sáu tháng một lần.
Nghi vấn
Is the dividend payment quarterly: or is it paid at some other frequency?
Việc thanh toán cổ tức là hàng quý: hay nó được trả với tần suất khác?

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company has been releasing quarterly reports, providing consistent insights into its performance.
Công ty đã và đang phát hành các báo cáo hàng quý, cung cấp những thông tin nhất quán về hiệu suất của nó.
Phủ định
They haven't been holding quarterly meetings to discuss the project's progress recently.
Gần đây họ đã không tổ chức các cuộc họp hàng quý để thảo luận về tiến độ của dự án.
Nghi vấn
Has the team been updating the marketing strategy quarterly to stay competitive?
Có phải nhóm đã cập nhật chiến lược tiếp thị hàng quý để duy trì tính cạnh tranh không?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company used to publish a quarterly report, but now it's monthly.
Công ty đã từng phát hành báo cáo hàng quý, nhưng bây giờ là hàng tháng.
Phủ định
We didn't use to have quarterly meetings; they started last year.
Chúng tôi đã không từng có các cuộc họp hàng quý; chúng bắt đầu vào năm ngoái.
Nghi vấn
Did they use to review performance on a quarterly basis?
Họ đã từng xem xét hiệu suất hàng quý phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)