(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ reciprocating
C1

reciprocating

adjective

Nghĩa tiếng Việt

tính chất chuyển động qua lại có đi có lại tương hỗ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Reciprocating'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Chuyển động qua lại theo một đường thẳng.

Definition (English Meaning)

Moving backwards and forwards in a straight line.

Ví dụ Thực tế với 'Reciprocating'

  • "A reciprocating saw is a type of saw in which the cutting action is achieved through a push and pull motion of the blade."

    "Cưa lọng là một loại cưa mà thao tác cắt được thực hiện thông qua chuyển động đẩy và kéo của lưỡi cưa."

  • "The reciprocating motion of the engine."

    "Chuyển động qua lại của động cơ."

  • "Reciprocating actions between individuals can strengthen relationships."

    "Các hành động đáp lại lẫn nhau giữa các cá nhân có thể củng cố các mối quan hệ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Reciprocating'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

alternating(luân phiên)
interchanging(trao đổi)
mutual(lẫn nhau, tương hỗ)

Trái nghĩa (Antonyms)

unidirectional(một chiều)
constant(liên tục, không đổi)

Từ liên quan (Related Words)

piston(pít-tông)
crankshaft(trục khuỷu)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kỹ thuật Cơ khí

Ghi chú Cách dùng 'Reciprocating'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để mô tả các chuyển động cơ học lặp đi lặp lại. Khác với 'rotating' (chuyển động tròn) hoặc 'oscillating' (dao động).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Reciprocating'

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The engine has been reciprocating smoothly for the past hour.
Động cơ đã hoạt động qua lại một cách trơn tru trong suốt một giờ qua.
Phủ định
They haven't been reciprocating our kindness lately.
Gần đây họ đã không đáp lại lòng tốt của chúng tôi.
Nghi vấn
Has the company been reciprocating the support it received from the community?
Công ty có đang đáp lại sự hỗ trợ mà họ nhận được từ cộng đồng không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)