(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ redecoration
B2

redecoration

noun

Nghĩa tiếng Việt

sự trang trí lại tái trang trí làm mới nội thất
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Redecoration'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động hoặc quá trình trang trí lại một cái gì đó, hoặc trang trí theo một cách khác.

Definition (English Meaning)

The act or process of decorating something again or differently.

Ví dụ Thực tế với 'Redecoration'

  • "The house needs some redecoration before we can sell it."

    "Ngôi nhà cần được trang trí lại trước khi chúng ta có thể bán nó."

  • "We are planning a major redecoration of our apartment."

    "Chúng tôi đang lên kế hoạch trang trí lại lớn cho căn hộ của mình."

  • "The hotel is undergoing a complete redecoration."

    "Khách sạn đang trải qua một cuộc trang trí lại toàn diện."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Redecoration'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: redecoration
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

interior design(thiết kế nội thất)
furniture(đồ nội thất)
decor(đồ trang trí)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nội thất Xây dựng

Ghi chú Cách dùng 'Redecoration'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'redecoration' thường được sử dụng để chỉ việc cải tạo hoặc làm mới nội thất một căn phòng, ngôi nhà hoặc tòa nhà. Nó bao gồm các hoạt động như sơn tường, thay đổi đồ nội thất, thêm các vật trang trí mới, v.v. Mục đích là để thay đổi diện mạo và cảm giác của không gian.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

redecoration of: Trang trí lại cái gì (ví dụ: redecoration of the living room). redecoration for: Trang trí lại cho dịp gì (ví dụ: redecoration for the holidays).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Redecoration'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)