(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ rending
C1

rending

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

xé toạc tách rời chia cắt dữ dội
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Rending'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Xé hoặc tách (cái gì đó) ra một cách dữ dội.

Definition (English Meaning)

Violently tearing or splitting (something) apart.

Ví dụ Thực tế với 'Rending'

  • "The rending sound of metal against metal filled the air."

    "Âm thanh xé toạc của kim loại cọ xát kim loại vang vọng trong không khí."

  • "The rending of the veil in the temple."

    "Việc xé rách bức màn trong đền thờ."

  • "The rending of a nation by civil war."

    "Sự chia cắt một quốc gia bởi nội chiến."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Rending'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: rend
  • Adjective: rending
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

tearing(xé)
ripping(rách)
splitting(tách)

Trái nghĩa (Antonyms)

mending(vá)
repairing(sửa chữa)
uniting(hợp nhất)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Văn học Cảm xúc Bạo lực

Ghi chú Cách dùng 'Rending'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'rending' thường được dùng để mô tả những hành động hoặc sự kiện gây ra sự chia cắt mạnh mẽ, thường mang tính chất bạo lực, đau đớn hoặc gây xúc động mạnh. Nó gợi ý về sự phá hủy, tan vỡ một cách đột ngột và khó kiểm soát. Khác với 'tearing' chỉ đơn giản là xé, 'rending' nhấn mạnh vào mức độ dữ dội và tác động sâu sắc hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Rending'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)