(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ restyle
B2

restyle

động từ

Nghĩa tiếng Việt

tạo kiểu lại thiết kế lại làm mới kiểu dáng thay đổi phong cách
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Restyle'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thay đổi kiểu dáng của một cái gì đó, đặc biệt là quần áo hoặc tóc, hoặc thiết kế hoặc trang trí một cái gì đó theo một cách khác.

Definition (English Meaning)

To change the style of something, especially clothing or hair, or to design or decorate something in a different way.

Ví dụ Thực tế với 'Restyle'

  • "She decided to restyle her hair for the party."

    "Cô ấy quyết định tạo kiểu tóc lại cho bữa tiệc."

  • "The company restyled its logo to appeal to a younger audience."

    "Công ty đã thiết kế lại logo của mình để thu hút đối tượng trẻ tuổi hơn."

  • "The interior designer restyled the living room with new furniture and paint."

    "Nhà thiết kế nội thất đã làm mới phòng khách bằng đồ nội thất và sơn mới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Restyle'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: restyling
  • Verb: restyle
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

fashion(thời trang)
design(thiết kế)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thời trang Thiết kế

Ghi chú Cách dùng 'Restyle'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Động từ 'restyle' thường được sử dụng để chỉ việc cập nhật hoặc thay đổi phong cách hiện tại, thường là để làm cho nó hiện đại hơn hoặc phù hợp với xu hướng mới. Nó có thể liên quan đến việc thay đổi nhỏ hoặc thay đổi lớn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Restyle'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the store reopens, they will have been restyling the displays for over a week.
Vào thời điểm cửa hàng mở cửa trở lại, họ sẽ đã và đang chỉnh sửa lại các quầy trưng bày trong hơn một tuần.
Phủ định
She won't have been restyling her hair for long when she decides to dye it a different color.
Cô ấy sẽ chưa chỉnh sửa lại kiểu tóc được bao lâu thì cô ấy quyết định nhuộm nó một màu khác.
Nghi vấn
Will they have been restyling the website all day before the launch?
Liệu họ sẽ đã và đang chỉnh sửa lại trang web cả ngày trước khi ra mắt chứ?
(Vị trí vocab_tab4_inline)