(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ rhinitis
C1

rhinitis

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

viêm mũi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Rhinitis'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Viêm màng nhầy của mũi, do nhiễm virus (ví dụ, cảm lạnh thông thường) hoặc do phản ứng dị ứng (ví dụ, sốt cỏ khô).

Definition (English Meaning)

Inflammation of the mucous membrane of the nose, caused by a virus infection (e.g., the common cold) or by an allergic reaction (e.g., hay fever).

Ví dụ Thực tế với 'Rhinitis'

  • "Allergic rhinitis is often triggered by pollen."

    "Viêm mũi dị ứng thường bị kích hoạt bởi phấn hoa."

  • "She suffers from chronic rhinitis."

    "Cô ấy bị viêm mũi mãn tính."

  • "Rhinitis can be caused by a variety of factors, including allergies, infections, and irritants."

    "Viêm mũi có thể do nhiều yếu tố gây ra, bao gồm dị ứng, nhiễm trùng và các chất kích thích."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Rhinitis'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: rhinitis
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

sinusitis(viêm xoang)
allergy(dị ứng)
hay fever(sốt cỏ khô)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Rhinitis'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Rhinitis thường được dùng để chỉ các tình trạng viêm mũi gây ra các triệu chứng như nghẹt mũi, chảy nước mũi, hắt hơi và ngứa mũi. Cần phân biệt với sinusitis (viêm xoang), là tình trạng viêm các xoang cạnh mũi.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Rhinitis'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)