(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ scheduler
B2

scheduler

noun

Nghĩa tiếng Việt

người lập lịch bộ lập lịch chương trình lập lịch
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Scheduler'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người hoặc vật lập lịch; đặc biệt, một ứng dụng phần mềm hoặc thành phần hệ điều hành lập lịch các tác vụ.

Definition (English Meaning)

A person or thing that schedules something; specifically, a software application or operating system component that schedules tasks.

Ví dụ Thực tế với 'Scheduler'

  • "The operating system has a built-in scheduler."

    "Hệ điều hành có một bộ lập lịch tích hợp sẵn."

  • "The IT department needs a better scheduler for their servers."

    "Bộ phận IT cần một bộ lập lịch tốt hơn cho các máy chủ của họ."

  • "She works as a scheduler for a large manufacturing company."

    "Cô ấy làm việc như một người lập lịch cho một công ty sản xuất lớn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Scheduler'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: scheduler
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

planner(người lên kế hoạch)
organizer(người tổ chức)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Quản lý Kinh doanh

Ghi chú Cách dùng 'Scheduler'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong lĩnh vực công nghệ thông tin, 'scheduler' thường đề cập đến một chương trình hoặc hệ thống tự động hóa việc lên lịch và thực hiện các tác vụ. Trong quản lý hoặc kinh doanh, nó có thể chỉ người có trách nhiệm lên lịch các cuộc họp, công việc hoặc nguồn lực.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for

Dùng 'for' để chỉ đối tượng hoặc mục đích mà việc lập lịch hướng đến. Ví dụ: 'scheduler for meetings' (người lập lịch cho các cuộc họp), 'scheduler for tasks' (bộ lập lịch cho các tác vụ).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Scheduler'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)