(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sight distance
B2

sight distance

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

khoảng cách nhìn thấy tầm nhìn xa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sight distance'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khoảng cách nhìn thấy được trên đường mà người lái xe có thể quan sát rõ ràng.

Definition (English Meaning)

The length of roadway visible to a driver.

Ví dụ Thực tế với 'Sight distance'

  • "The sight distance must be sufficient for the driver to stop safely."

    "Khoảng cách nhìn thấy được phải đủ để người lái xe dừng xe an toàn."

  • "Poor weather conditions can reduce sight distance."

    "Điều kiện thời tiết xấu có thể làm giảm khoảng cách nhìn thấy."

  • "The highway was designed with adequate sight distance."

    "Đường cao tốc được thiết kế với khoảng cách nhìn thấy đầy đủ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sight distance'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: sight distance
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kỹ thuật giao thông Vật lý

Ghi chú Cách dùng 'Sight distance'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thường được sử dụng trong lĩnh vực kỹ thuật giao thông để chỉ khoảng cách mà người lái xe cần để có thể dừng xe an toàn hoặc thực hiện các thao tác lái xe khác mà không gây nguy hiểm. Nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tốc độ xe, điều kiện thời tiết, độ dốc của đường và khả năng phanh của xe.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

'Sight distance of' được sử dụng để chỉ khoảng cách nhìn thấy của một đối tượng cụ thể. 'Sight distance for' được sử dụng để chỉ khoảng cách nhìn thấy cần thiết cho một mục đích cụ thể (ví dụ: phanh xe).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sight distance'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the new highway is completed, engineers will have been increasing the sight distance on that dangerous curve for three months.
Vào thời điểm đường cao tốc mới hoàn thành, các kỹ sư sẽ đã tăng khoảng cách tầm nhìn trên khúc cua nguy hiểm đó được ba tháng.
Phủ định
The construction crew won't have been improving the sight distance at the intersection for more than a week when the budget runs out.
Đội xây dựng sẽ không cải thiện khoảng cách tầm nhìn tại giao lộ quá một tuần khi hết ngân sách.
Nghi vấn
Will the road planners have been considering the sight distance requirements for heavy trucks when they finalize the design?
Liệu các nhà quy hoạch đường bộ đã xem xét các yêu cầu về khoảng cách tầm nhìn cho xe tải hạng nặng khi họ hoàn thiện thiết kế chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)