soundtrack
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Soundtrack'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Bản thu âm phần nhạc đệm của một bộ phim.
Definition (English Meaning)
A recording of the musical accompaniment to a movie.
Ví dụ Thực tế với 'Soundtrack'
-
"The soundtrack to the movie was very popular."
"Nhạc phim của bộ phim đó rất nổi tiếng."
-
"I love listening to the soundtrack while I work."
"Tôi thích nghe nhạc phim trong khi làm việc."
-
"The soundtrack captured the mood of the film perfectly."
"Nhạc phim đã nắm bắt hoàn hảo tâm trạng của bộ phim."
Từ loại & Từ liên quan của 'Soundtrack'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: soundtrack
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Soundtrack'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Thường dùng để chỉ một album chứa các bài hát và bản nhạc nền được sử dụng trong một bộ phim, chương trình TV hoặc trò chơi điện tử. 'Soundtrack' nhấn mạnh đến yếu tố âm thanh gắn liền với một tác phẩm nghe nhìn cụ thể, chứ không chỉ đơn thuần là âm nhạc.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Dùng 'soundtrack to' để chỉ bản nhạc nền cho một sự kiện hoặc giai đoạn nào đó trong cuộc đời. Dùng 'soundtrack of' khi nói về bản nhạc nền thuộc về một bộ phim, chương trình TV, v.v.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Soundtrack'
Rule: sentence-conditionals-zero
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If the movie is a musical, the soundtrack often sells very well.
|
Nếu bộ phim là một bộ phim ca nhạc, nhạc phim thường bán rất chạy. |
| Phủ định |
When the movie is poorly reviewed, the soundtrack doesn't usually become popular.
|
Khi bộ phim bị đánh giá thấp, nhạc phim thường không trở nên phổ biến. |
| Nghi vấn |
If a film has a popular singer, does the soundtrack always include their songs?
|
Nếu một bộ phim có một ca sĩ nổi tiếng, nhạc phim có luôn bao gồm các bài hát của họ không? |