(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ strapped for cash
B2

strapped for cash

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

kẹt tiền túng tiền thiếu tiền mặt không có đủ tiền
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Strapped for cash'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không có đủ tiền; túng tiền; kẹt tiền.

Definition (English Meaning)

Having little or not enough money.

Ví dụ Thực tế với 'Strapped for cash'

  • "I'm a little strapped for cash at the moment, so I can't go out tonight."

    "Dạo này tôi đang hơi túng tiền, nên tôi không thể đi chơi tối nay được."

  • "Many students are strapped for cash while studying."

    "Nhiều sinh viên túng tiền khi đang đi học."

  • "The company is currently strapped for cash due to the economic downturn."

    "Công ty hiện đang kẹt tiền do suy thoái kinh tế."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Strapped for cash'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: strapped
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

short of money(thiếu tiền)
short on cash(thiếu tiền mặt)
penniless(không một xu dính túi)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

broke(cháy túi, mạt vận)
budget(ngân sách)
expenses(chi phí)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Strapped for cash'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng để mô tả tình trạng thiếu tiền tạm thời, có thể do chi tiêu quá mức, một khoản chi phí bất ngờ, hoặc chậm trễ trong việc nhận lương. Nó mang sắc thái thông tục, không trang trọng. Khác với "broke" (mạt vận, cháy túi) chỉ tình trạng không còn tiền, "strapped for cash" gợi ý rằng tình trạng này có thể chỉ là tạm thời. "Short on cash" là một cụm từ đồng nghĩa.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for

Giới từ "for" đi liền sau "strapped", theo sau là danh từ chỉ thứ bị thiếu, trong trường hợp này là "cash".

Ngữ pháp ứng dụng với 'Strapped for cash'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)