(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ subconscious
C1

subconscious

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

tiềm thức vô thức (mức độ nhẹ hơn)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Subconscious'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến phần tâm trí mà một người không nhận thức đầy đủ nhưng lại ảnh hưởng đến hành động và cảm xúc của người đó.

Definition (English Meaning)

Relating to the part of the mind of which one is not fully aware but which influences one's actions and feelings.

Ví dụ Thực tế với 'Subconscious'

  • "Her subconscious fears were influencing her decisions."

    "Những nỗi sợ tiềm thức của cô ấy đang ảnh hưởng đến các quyết định của cô ấy."

  • "The decision was made on a subconscious level."

    "Quyết định được đưa ra ở cấp độ tiềm thức."

  • "Therapy can help you explore your subconscious."

    "Liệu pháp tâm lý có thể giúp bạn khám phá tiềm thức của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Subconscious'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

conscious(ý thức)
aware(nhận thức)

Từ liên quan (Related Words)

psyche(tâm lý)
mind(tâm trí)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Subconscious'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ "subconscious" thường được sử dụng để mô tả những suy nghĩ, cảm xúc hoặc hành vi diễn ra mà một người không hoàn toàn nhận thức được. Nó ám chỉ một mức độ nhận thức thấp hơn so với ý thức (conscious). Cần phân biệt với "unconscious", chỉ trạng thái hoàn toàn mất nhận thức, ví dụ do chấn thương hoặc gây mê. "Subconscious" liên quan đến ảnh hưởng ngầm, còn "unconscious" là sự vắng mặt của ý thức.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Subconscious'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)