(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ treetop
B2

treetop

noun

Nghĩa tiếng Việt

ngọn cây tán cây phần trên của cây
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Treetop'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Phần trên cùng của một cây hoặc một nhóm cây.

Definition (English Meaning)

The uppermost part of a tree or group of trees.

Ví dụ Thực tế với 'Treetop'

  • "Birds build nests in the treetop."

    "Chim xây tổ trên ngọn cây."

  • "The monkey jumped from treetop to treetop."

    "Con khỉ nhảy từ ngọn cây này sang ngọn cây khác."

  • "We could see the ocean from the treetop lookout."

    "Chúng tôi có thể nhìn thấy biển từ trạm quan sát trên ngọn cây."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Treetop'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: treetop
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

root(gốc cây)
ground(mặt đất)

Từ liên quan (Related Words)

canopy(tán rừng)
forest(rừng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh thái học Môi trường

Ghi chú Cách dùng 'Treetop'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ này thường được sử dụng để chỉ khu vực tán lá cao nhất của cây, nơi có nhiều ánh sáng mặt trời và gió. Nó cũng có thể ám chỉ một môi trường sống độc đáo cho các loài động vật và thực vật khác nhau.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in at

‘In the treetop’ dùng để chỉ vị trí bên trong hoặc bao quanh bởi tán cây. ‘At the treetop’ dùng để chỉ vị trí chính xác ở đỉnh của cây.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Treetop'

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I love to climb to the treetop to see the view.
Tôi thích leo lên ngọn cây để ngắm cảnh.
Phủ định
I decided not to build my treehouse in the treetop because it's too windy.
Tôi quyết định không xây nhà trên cây ở ngọn cây vì nó quá gió.
Nghi vấn
Why do you want to build your treehouse so high up in the treetop?
Tại sao bạn muốn xây nhà trên cây cao như vậy ở ngọn cây?

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the storm hadn't been so strong, the child would be playing in the treetop now.
Nếu cơn bão không mạnh như vậy, đứa trẻ đã có thể đang chơi trên ngọn cây bây giờ.
Phủ định
If I hadn't cut down that tree, I wouldn't have such a great view from the treetop.
Nếu tôi không chặt cái cây đó, tôi đã không có một tầm nhìn tuyệt vời như vậy từ ngọn cây.
Nghi vấn
If we hadn't built the treehouse so high, would you be scared to climb to the treetop?
Nếu chúng ta không xây nhà trên cây cao như vậy, bạn có sợ leo lên ngọn cây không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)