(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ undercover operation
C1

undercover operation

noun

Nghĩa tiếng Việt

chiến dịch ngầm hoạt động bí mật điều tra bí mật công tác bí mật
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Undercover operation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một hoạt động bí mật, chẳng hạn như một cuộc điều tra của cảnh sát, liên quan đến việc ai đó đánh lừa mọi người để lấy thông tin.

Definition (English Meaning)

A secret activity, such as a police investigation, that involves someone deceiving people in order to get information.

Ví dụ Thực tế với 'Undercover operation'

  • "The police conducted an undercover operation to catch the drug dealers."

    "Cảnh sát đã tiến hành một chiến dịch ngầm để bắt những kẻ buôn ma túy."

  • "He was working on an undercover operation for the FBI."

    "Anh ấy đang làm việc trong một chiến dịch ngầm cho FBI."

  • "The undercover operation resulted in several arrests."

    "Chiến dịch ngầm đã dẫn đến nhiều vụ bắt giữ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Undercover operation'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: undercover operation
  • Adjective: undercover
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

sting operation(chiến dịch gài bẫy)
secret mission(nhiệm vụ bí mật)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

covert operation(hoạt động bí mật) espionage(hoạt động gián điệp)
intelligence gathering(thu thập thông tin tình báo)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật pháp Tình báo Quân sự

Ghi chú Cách dùng 'Undercover operation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh liên quan đến việc thực thi pháp luật, tình báo, hoặc các hoạt động quân sự bí mật. Nó nhấn mạnh tính bí mật và sự che giấu danh tính thật của người tham gia.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in during

'in an undercover operation' chỉ ra sự tham gia hoặc vai trò trong hoạt động đó. 'during an undercover operation' chỉ ra thời gian diễn ra hoạt động.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Undercover operation'

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They conducted an undercover operation to catch the drug dealers.
Họ đã thực hiện một chiến dịch bí mật để bắt những kẻ buôn ma túy.
Phủ định
We did not know it was an undercover operation until they revealed themselves.
Chúng tôi không biết đó là một chiến dịch bí mật cho đến khi họ tự tiết lộ.
Nghi vấn
Was his involvement in the undercover operation authorized by his superiors?
Việc anh ta tham gia vào chiến dịch bí mật có được cấp trên cho phép không?

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
After weeks of planning, the undercover operation, a complex scheme, was finally launched.
Sau nhiều tuần lên kế hoạch, chiến dịch bí mật, một kế hoạch phức tạp, cuối cùng đã được triển khai.
Phủ định
Despite the risks, the detective, known for his bravery, did not hesitate to participate in the undercover operation.
Bất chấp những rủi ro, thám tử, nổi tiếng vì sự dũng cảm của mình, đã không ngần ngại tham gia vào chiến dịch bí mật.
Nghi vấn
Agent Smith, did you confirm that the undercover agents, working deep within the organization, have secured the evidence?
Đặc vụ Smith, bạn đã xác nhận rằng các đặc vụ bí mật, hoạt động sâu bên trong tổ chức, đã thu thập được bằng chứng chưa?

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The police have conducted an undercover operation to catch the drug dealers.
Cảnh sát đã thực hiện một chiến dịch bí mật để bắt những kẻ buôn ma túy.
Phủ định
They haven't revealed whether they have initiated an undercover operation yet.
Họ vẫn chưa tiết lộ liệu họ đã khởi xướng một chiến dịch bí mật nào chưa.
Nghi vấn
Has the FBI ever launched an undercover operation in this city?
FBI đã từng triển khai một chiến dịch bí mật nào ở thành phố này chưa?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the police hadn't needed to conduct such a dangerous undercover operation last year.
Tôi ước cảnh sát đã không cần phải thực hiện một chiến dịch bí mật nguy hiểm như vậy vào năm ngoái.
Phủ định
If only they wouldn't send my brother on another undercover operation; I'm worried about his safety.
Giá mà họ không cử anh trai tôi đi một chiến dịch bí mật khác; Tôi lo lắng cho sự an toàn của anh ấy.
Nghi vấn
Do you wish the informant could have provided more details about the undercover operation?
Bạn có ước người cung cấp thông tin có thể cung cấp thêm chi tiết về hoạt động bí mật không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)