(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unfittingly
C1

unfittingly

adverb

Nghĩa tiếng Việt

một cách không phù hợp một cách không thích hợp một cách không đúng đắn không đúng mực
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unfittingly'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách không phù hợp, không thích hợp.

Definition (English Meaning)

In an inappropriate or unsuitable manner.

Ví dụ Thực tế với 'Unfittingly'

  • "He spoke unfittingly of his colleagues during the meeting."

    "Anh ta đã nói một cách không phù hợp về các đồng nghiệp của mình trong cuộc họp."

  • "The comedian acted unfittingly during the serious occasion."

    "Diễn viên hài đã hành động một cách không phù hợp trong dịp trang trọng."

  • "She was dressed unfittingly for the formal event."

    "Cô ấy đã mặc quần áo không phù hợp cho sự kiện trang trọng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unfittingly'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: unfittingly
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

fittingly(một cách phù hợp)
appropriately(một cách thích hợp)
suitably(một cách phù hợp)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Unfittingly'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unfittingly' diễn tả hành động được thực hiện một cách không thích đáng, không phù hợp với hoàn cảnh, quy tắc, hoặc mong đợi. Nó nhấn mạnh sự không đúng đắn, không hợp lý của hành động đó. So sánh với 'inappropriately', 'unfittingly' thường mang sắc thái trang trọng hơn và có thể ngụ ý sự vi phạm các chuẩn mực xã hội hoặc đạo đức.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unfittingly'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)