(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unidentifiable
C1

unidentifiable

adjective

Nghĩa tiếng Việt

không thể nhận dạng không thể xác định khó nhận biết
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unidentifiable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không thể xác định được; không thể nhận ra hoặc phân biệt được.

Definition (English Meaning)

Impossible to identify; not able to be recognized or distinguished.

Ví dụ Thực tế với 'Unidentifiable'

  • "The wreckage was so badly damaged that the aircraft was unidentifiable."

    "Các mảnh vỡ bị hư hại nghiêm trọng đến mức không thể xác định được chiếc máy bay."

  • "The body was unidentifiable due to the fire."

    "Thi thể không thể xác định được do vụ hỏa hoạn."

  • "The source of the noise remained unidentifiable."

    "Nguồn gốc của tiếng ồn vẫn không thể xác định được."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unidentifiable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unidentifiable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

identifiable(có thể xác định được)
recognizable(có thể nhận ra)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unidentifiable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unidentifiable' thường được dùng để mô tả những vật thể, người, hoặc hiện tượng không thể xác định được danh tính, nguồn gốc, hoặc bản chất. Nó nhấn mạnh vào sự thiếu hụt thông tin hoặc đặc điểm nhận dạng cần thiết. Khác với 'anonymous' (vô danh), 'unidentifiable' không nhất thiết ám chỉ việc che giấu danh tính mà chỉ đơn giản là không thể xác định được.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unidentifiable'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the rescue team arrives, they will have been searching for the unidentifiable object for hours.
Vào thời điểm đội cứu hộ đến, họ sẽ đã tìm kiếm vật thể không xác định được trong nhiều giờ.
Phủ định
By next week, the police won't have been considering the evidence unidentifiable anymore; they will have found a lead.
Đến tuần tới, cảnh sát sẽ không còn coi bằng chứng là không thể xác định được nữa; họ sẽ tìm thấy manh mối.
Nghi vấn
Will the scientists have been classifying the new species as unidentifiable for long before a breakthrough is made?
Liệu các nhà khoa học sẽ phân loại loài mới là không thể xác định được trong bao lâu trước khi có một đột phá?
(Vị trí vocab_tab4_inline)