(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unintelligible
C1

unintelligible

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

khó hiểu không thể hiểu được tối nghĩa khó mà hiểu nổi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unintelligible'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không thể hiểu được.

Definition (English Meaning)

Impossible to understand.

Ví dụ Thực tế với 'Unintelligible'

  • "His speech was almost unintelligible."

    "Bài phát biểu của anh ấy gần như không thể hiểu được."

  • "The instructions were completely unintelligible."

    "Những hướng dẫn hoàn toàn không thể hiểu được."

  • "The recording was so distorted that the words were unintelligible."

    "Bản ghi âm bị méo mó đến mức các từ không thể hiểu được."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unintelligible'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unintelligible
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

incomprehensible(khó hiểu)
unclear(không rõ ràng)
obscure(mơ hồ)

Trái nghĩa (Antonyms)

intelligible(dễ hiểu)
clear(rõ ràng)
understandable(có thể hiểu được)

Từ liên quan (Related Words)

articulation(khả năng phát âm rõ ràng)
comprehension(sự hiểu biết)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Unintelligible'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unintelligible' thường được dùng để mô tả lời nói, chữ viết hoặc ý tưởng quá khó hiểu, không rõ ràng do phát âm không chuẩn, cấu trúc phức tạp, hoặc thiếu mạch lạc. Nó mạnh hơn 'difficult to understand'. So sánh với 'incomprehensible', 'unintelligible' thường ám chỉ sự khó khăn trong việc giải mã thông tin hơn là bản chất khó hiểu của thông tin đó.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

'to' được sử dụng khi muốn chỉ rõ đối tượng mà một cái gì đó không thể hiểu được. Ví dụ: 'His handwriting was unintelligible to me.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unintelligible'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Wow, her explanation was completely unintelligible, but she seemed so confident!
Chà, lời giải thích của cô ấy hoàn toàn khó hiểu, nhưng cô ấy có vẻ rất tự tin!
Phủ định
Honestly, his mumbling, well, it wasn't unintelligible to everyone; some people seemed to understand him.
Thành thật mà nói, việc lẩm bẩm của anh ấy, à, nó không phải là không thể hiểu được đối với tất cả mọi người; một số người dường như hiểu anh ấy.
Nghi vấn
Gosh, was his lecture unintelligible, or was it just me who didn't understand it?
Trời ạ, bài giảng của anh ấy khó hiểu đến vậy sao, hay chỉ có tôi là không hiểu?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish his speech hadn't been so unintelligible; I could have understood the main idea.
Tôi ước gì bài phát biểu của anh ấy không quá khó hiểu; tôi đã có thể hiểu được ý chính.
Phủ định
If only the instructions weren't so unintelligible, we wouldn't have made so many mistakes.
Giá mà hướng dẫn không quá khó hiểu, chúng tôi đã không mắc nhiều lỗi đến vậy.
Nghi vấn
If only the recording wasn't unintelligible. Would we be able to identify the speakers?
Giá mà đoạn ghi âm không khó nghe đến vậy. Liệu chúng ta có thể xác định được người nói không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)