(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unmounted
B2

unmounted

adjective

Nghĩa tiếng Việt

đã gỡ không được gắn không cưỡi ngựa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unmounted'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không được gắn vào cái gì; không được cố định hoặc cài đặt.

Definition (English Meaning)

Not attached to something; not fixed or installed.

Ví dụ Thực tế với 'Unmounted'

  • "The unmounted hard drive contained valuable data."

    "Ổ cứng không được gắn chứa dữ liệu có giá trị."

  • "Before removing the USB drive, make sure it is unmounted."

    "Trước khi tháo ổ USB, hãy đảm bảo rằng nó đã được gỡ."

  • "The image file must be unmounted before you can delete it."

    "Tệp ảnh phải được gỡ trước khi bạn có thể xóa nó."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unmounted'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unmounted
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

mounted(được gắn, được cưỡi)
attached(được gắn vào)

Từ liên quan (Related Words)

filesystem(hệ thống tệp)
drive(ổ đĩa)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unmounted'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng trong ngữ cảnh công nghệ, đặc biệt là liên quan đến ổ đĩa, hệ thống tệp, hoặc hình ảnh. Có nghĩa là đã được tách ra khỏi hệ thống để không còn truy cập được nữa. Ví dụ, một ổ đĩa 'unmounted' là ổ đĩa đã được ngắt kết nối khỏi hệ thống máy tính, khiến dữ liệu trên đó không thể truy cập được cho đến khi ổ đĩa được 'mounted' lại.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unmounted'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)