(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unpowered
B2

unpowered

adjective

Nghĩa tiếng Việt

không động cơ không dùng điện không có nguồn năng lượng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unpowered'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không được cung cấp năng lượng bởi động cơ; không có nguồn năng lượng.

Definition (English Meaning)

Not powered by a motor or engine; without a source of power.

Ví dụ Thực tế với 'Unpowered'

  • "The unpowered glider relies on air currents to stay aloft."

    "Tàu lượn không động cơ dựa vào các luồng không khí để bay trên cao."

  • "An unpowered wheelchair requires the user to propel it manually."

    "Xe lăn không động cơ đòi hỏi người dùng phải tự đẩy bằng tay."

  • "The unpowered tools are safer to use in areas with flammable materials."

    "Các công cụ không dùng điện an toàn hơn khi sử dụng ở những khu vực có vật liệu dễ cháy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unpowered'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unpowered
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

powered(có động cơ, được cấp nguồn)
motorized(có động cơ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Unpowered'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unpowered' thường được sử dụng để mô tả các thiết bị, phương tiện hoặc hệ thống không hoạt động bằng điện, xăng, hoặc bất kỳ nguồn năng lượng nào khác. Nó nhấn mạnh sự thiếu vắng của nguồn năng lượng chủ động. So với các từ như 'manual' (thủ công), 'unpowered' tập trung nhiều hơn vào việc thiếu nguồn năng lượng hơn là phương pháp vận hành.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unpowered'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)