(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unproductively
C1

unproductively

Trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

một cách không hiệu quả một cách vô ích lãng phí
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unproductively'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách không tạo ra kết quả hữu ích hoặc mong muốn; không sản xuất ra nhiều hoặc bất cứ thứ gì.

Definition (English Meaning)

In a way that does not produce a useful or desired result; without producing much or anything.

Ví dụ Thực tế với 'Unproductively'

  • "He spent the entire afternoon unproductively browsing social media."

    "Anh ta đã dành cả buổi chiều lãng phí vào việc lướt mạng xã hội một cách vô ích."

  • "The meeting was conducted unproductively, with no clear decisions made."

    "Cuộc họp đã được tiến hành một cách không hiệu quả, không có quyết định rõ ràng nào được đưa ra."

  • "Trying to fix the old machine was unproductively taking up valuable time."

    "Cố gắng sửa chữa cái máy cũ đang chiếm dụng thời gian quý báu một cách vô ích."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unproductively'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: unproductively
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

productively(hiệu quả)
effectively(hiệu quả)

Từ liên quan (Related Words)

inefficiently(không hiệu suất)
wastefully(lãng phí)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Quản lý

Ghi chú Cách dùng 'Unproductively'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ này thường dùng để mô tả cách thức thực hiện một hành động nào đó không hiệu quả, lãng phí thời gian hoặc nguồn lực. Nó nhấn mạnh sự thiếu hiệu quả trong quá trình sản xuất hoặc làm việc, thường dẫn đến kết quả không mong muốn hoặc không đạt được mục tiêu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unproductively'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)