(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ untiring
C1

untiring

adjective

Nghĩa tiếng Việt

không mệt mỏi bền bỉ kiên trì tận tụy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Untiring'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không dễ mệt mỏi; thể hiện năng lượng và sự tận tâm bền bỉ.

Definition (English Meaning)

Not easily tired; showing sustained energy and commitment.

Ví dụ Thực tế với 'Untiring'

  • "Her untiring efforts to raise money for the charity were truly remarkable."

    "Những nỗ lực không mệt mỏi của cô ấy để quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện thực sự rất đáng chú ý."

  • "He is an untiring advocate for human rights."

    "Anh ấy là một người ủng hộ không mệt mỏi cho nhân quyền."

  • "The team showed untiring dedication to the project."

    "Nhóm đã thể hiện sự cống hiến không mệt mỏi cho dự án."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Untiring'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: untiring
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

tired(mệt mỏi)
weary(uể oải)

Từ liên quan (Related Words)

persistent(kiên trì)
diligent(siêng năng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Untiring'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'untiring' mang ý nghĩa tích cực, nhấn mạnh sự kiên trì và năng lượng dồi dào trong một thời gian dài. Nó thường được sử dụng để mô tả những người có tinh thần làm việc cao, luôn cống hiến hết mình cho công việc hoặc mục tiêu. So với các từ đồng nghĩa như 'tireless' hoặc 'indefatigable', 'untiring' có thể mang sắc thái nhẹ nhàng hơn, ít cường điệu hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Untiring'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the project is complete, she will have been working with untiring dedication for over a year.
Vào thời điểm dự án hoàn thành, cô ấy sẽ đã làm việc với sự cống hiến không mệt mỏi trong hơn một năm.
Phủ định
He won't have been putting in an untiring effort if the project fails; he'll likely have lost motivation.
Anh ấy sẽ không nỗ lực không mệt mỏi nếu dự án thất bại; có lẽ anh ấy đã mất động lực.
Nghi vấn
Will they have been showing untiring support for the team by the end of the season, even if they keep losing?
Liệu họ sẽ tiếp tục thể hiện sự ủng hộ không mệt mỏi cho đội vào cuối mùa giải, ngay cả khi đội tiếp tục thua?
(Vị trí vocab_tab4_inline)