(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unwed
B2

unwed

adjective

Nghĩa tiếng Việt

chưa kết hôn không lập gia đình độc thân (thường ám chỉ người có con ngoài giá thú)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unwed'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Chưa kết hôn, không lập gia đình.

Definition (English Meaning)

Not married.

Ví dụ Thực tế với 'Unwed'

  • "She was an unwed mother at the age of 19."

    "Cô ấy là một bà mẹ đơn thân ở tuổi 19."

  • "The report focused on the challenges faced by unwed mothers."

    "Báo cáo tập trung vào những thách thức mà các bà mẹ đơn thân phải đối mặt."

  • "The term "unwed father" is less commonly used than "unwed mother.""

    "Thuật ngữ "unwed father" (người cha chưa kết hôn) ít được sử dụng hơn "unwed mother" (người mẹ chưa kết hôn)."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unwed'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unwed
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

single(độc thân)
unmarried(chưa kết hôn)

Trái nghĩa (Antonyms)

married(đã kết hôn)
wedded(đã cưới)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội học Luật pháp

Ghi chú Cách dùng 'Unwed'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để mô tả một người phụ nữ chưa kết hôn nhưng đã có con, hoặc một cặp đôi chưa kết hôn nhưng có con. Từ này có thể mang sắc thái tiêu cực hoặc phân biệt đối xử trong một số ngữ cảnh, vì vậy nên sử dụng cẩn thận và cân nhắc các lựa chọn thay thế như 'single' hoặc 'unmarried' tùy thuộc vào mục đích và bối cảnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unwed'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)