(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ utilities
B2

utilities

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

các dịch vụ tiện ích tiện ích công cộng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Utilities'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các dịch vụ như gas, điện và nước được cung cấp cho công chúng.

Definition (English Meaning)

Services such as gas, electricity, and water supplied to the public.

Ví dụ Thực tế với 'Utilities'

  • "The cost of utilities has increased significantly this year."

    "Chi phí các dịch vụ tiện ích đã tăng đáng kể trong năm nay."

  • "We need to pay our utilities bill this week."

    "Chúng ta cần phải thanh toán hóa đơn các dịch vụ tiện ích trong tuần này."

  • "Renewable energy sources can help reduce our reliance on traditional utilities."

    "Các nguồn năng lượng tái tạo có thể giúp giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào các dịch vụ tiện ích truyền thống."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Utilities'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: utilities
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

services(dịch vụ)
infrastructure(cơ sở hạ tầng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

electricity(điện)
water(nước)
gas(gas)
sewerage(hệ thống thoát nước thải)
internet(internet)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Quản lý Đời sống

Ghi chú Cách dùng 'Utilities'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'utilities' thường được sử dụng ở dạng số nhiều. Nó đề cập đến các dịch vụ thiết yếu mà mọi người cần trong cuộc sống hàng ngày. Đôi khi, nó cũng có thể bao gồm các dịch vụ khác như internet hoặc điện thoại.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for

Sử dụng 'for' để chỉ mục đích sử dụng của các dịch vụ này. Ví dụ: 'paying for utilities' (trả tiền cho các dịch vụ tiện ích).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Utilities'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)