(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ valley floor
B1

valley floor

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

đáy thung lũng lòng thung lũng nền thung lũng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Valley floor'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đáy thung lũng; mặt đất tạo thành nền của một thung lũng.

Definition (English Meaning)

The bottom of a valley; the ground that forms the base of a valley.

Ví dụ Thực tế với 'Valley floor'

  • "The river flowed gently across the valley floor."

    "Dòng sông chảy nhẹ nhàng trên đáy thung lũng."

  • "The valley floor was covered in wildflowers."

    "Đáy thung lũng được bao phủ bởi hoa dại."

  • "Farmers cultivate crops on the fertile valley floor."

    "Nông dân trồng trọt trên đáy thung lũng màu mỡ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Valley floor'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: valley floor
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý

Ghi chú Cách dùng 'Valley floor'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong các mô tả địa lý hoặc khi nói về địa hình. Nó nhấn mạnh phần thấp nhất của thung lũng, nơi thường có sông hoặc đồng bằng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on

‘In’ được sử dụng khi nói về vị trí chung chung bên trong thung lũng. ‘On’ có thể dùng để chỉ một vị trí cụ thể trên đáy thung lũng.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Valley floor'

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
To hike across the valley floor seemed like an impossible challenge, but we were determined.
Đi bộ xuyên qua đáy thung lũng dường như là một thử thách không thể, nhưng chúng tôi đã quyết tâm.
Phủ định
We decided not to camp on the valley floor because of the potential for flooding.
Chúng tôi quyết định không cắm trại ở đáy thung lũng vì khả năng xảy ra lũ lụt.
Nghi vấn
Why would you want to build a house on the valley floor when there are hills nearby?
Tại sao bạn lại muốn xây nhà ở đáy thung lũng khi có những ngọn đồi gần đó?
(Vị trí vocab_tab4_inline)