(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ yesterday's news
B2

yesterday's news

noun

Nghĩa tiếng Việt

chuyện cũ rích tin cũ tin hết thời chuyện đã qua
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Yesterday's news'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thông tin hoặc sự kiện không còn thú vị hoặc quan trọng vì chúng đã được biết đến hoặc xảy ra từ lâu.

Definition (English Meaning)

Information or events that are no longer interesting or important because they are already known or happened a long time ago.

Ví dụ Thực tế với 'Yesterday's news'

  • "That scandal is yesterday's news."

    "Vụ bê bối đó là chuyện cũ rích rồi."

  • "Don't bother reporting that – it's yesterday's news."

    "Đừng bận tâm báo cáo chuyện đó – nó là chuyện cũ rích rồi."

  • "His theories are yesterday's news in the scientific community."

    "Các lý thuyết của anh ấy là chuyện cũ trong cộng đồng khoa học."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Yesterday's news'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: yes
  • Verb: no
  • Adjective: no
  • Adverb: no
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

old news(tin cũ, chuyện cũ)
stale news(tin cũ rích)

Trái nghĩa (Antonyms)

breaking news(tin nóng hổi, tin mới nhất)
the latest(tin tức mới nhất)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Yesterday's news'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này mang ý nghĩa tiêu cực, ám chỉ điều gì đó đã lỗi thời, không còn giá trị hoặc không còn gây hứng thú. Nó thường được dùng để bác bỏ hoặc làm giảm tầm quan trọng của một vấn đề.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Yesterday's news'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)