(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ zenith
C1

zenith

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thiên đỉnh đỉnh cao tột đỉnh thời kỳ hoàng kim
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Zenith'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thời điểm mà một cái gì đó mạnh mẽ hoặc thành công nhất.

Definition (English Meaning)

The time at which something is most powerful or successful.

Ví dụ Thực tế với 'Zenith'

  • "At the zenith of his career, he was winning awards every year."

    "Ở đỉnh cao sự nghiệp, năm nào anh ấy cũng giành được giải thưởng."

  • "The Roman Empire reached its zenith in the 2nd century."

    "Đế chế La Mã đạt đến đỉnh cao vào thế kỷ thứ 2."

  • "His career reached its zenith when he won the Nobel Prize."

    "Sự nghiệp của ông đạt đến đỉnh cao khi ông đoạt giải Nobel."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Zenith'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: zenith
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

peak(đỉnh điểm)
apex(tột đỉnh)
summit(đỉnh cao)

Trái nghĩa (Antonyms)

nadir(điểm thấp nhất)
low point(điểm yếu)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thiên văn học Nghĩa bóng (Thành công)

Ghi chú Cách dùng 'Zenith'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để mô tả đỉnh điểm của sự nghiệp, thành công, quyền lực hoặc một giai đoạn lịch sử. Nó mang sắc thái trang trọng và thường được sử dụng trong văn viết hơn là văn nói hàng ngày. So với 'peak', 'zenith' có ý nghĩa trừu tượng và lớn lao hơn, thường liên quan đến sự phát triển lâu dài hoặc một quá trình đỉnh cao, trong khi 'peak' có thể chỉ đơn giản là điểm cao nhất tại một thời điểm cụ thể.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at

'at the zenith of': Diễn tả sự vật đang ở đỉnh cao của...

Ngữ pháp ứng dụng với 'Zenith'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Wow, reaching the zenith of his career must feel incredible!
Chà, đạt đến đỉnh cao sự nghiệp của anh ấy chắc hẳn là một cảm giác tuyệt vời!
Phủ định
Alas, they didn't reach the zenith of their potential.
Than ôi, họ đã không đạt đến đỉnh cao tiềm năng của mình.
Nghi vấn
Hey, did she finally reach the zenith of her artistic expression?
Này, cuối cùng cô ấy đã đạt đến đỉnh cao của sự biểu đạt nghệ thuật chưa?

Rule: parts-of-speech-nouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The sun reached its zenith at noon.
Mặt trời đạt đến đỉnh điểm vào buổi trưa.
Phủ định
The airplane didn't reach its zenith during the flight.
Máy bay đã không đạt đến điểm cao nhất trong suốt chuyến bay.
Nghi vấn
Did the artist's career reach its zenith with that exhibition?
Sự nghiệp của nghệ sĩ có đạt đến đỉnh cao với triển lãm đó không?

Rule: punctuation-colon

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Reaching the zenith of his career: he finally published his magnum opus.
Đạt đến đỉnh cao sự nghiệp: cuối cùng anh ấy đã xuất bản kiệt tác của mình.
Phủ định
The project never reached its zenith: funding was cut prematurely.
Dự án không bao giờ đạt đến đỉnh cao: nguồn vốn đã bị cắt giảm quá sớm.
Nghi vấn
Did the band reach their zenith: their most successful album?
Ban nhạc có đạt đến đỉnh cao không: album thành công nhất của họ?

Rule: tenses-be-going-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The band is going to reach the zenith of their career with this new album.
Ban nhạc sẽ đạt đến đỉnh cao sự nghiệp với album mới này.
Phủ định
She is not going to reach the zenith of her power anytime soon.
Cô ấy sẽ không đạt đến đỉnh cao quyền lực của mình sớm đâu.
Nghi vấn
Are they going to witness the zenith of the meteor shower tonight?
Họ có định chứng kiến đỉnh điểm của trận mưa sao băng tối nay không?

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the new CEO arrives, the company will have reached its zenith under the previous management.
Vào thời điểm CEO mới đến, công ty sẽ đạt đến đỉnh cao dưới sự quản lý của ban lãnh đạo trước.
Phủ định
By the end of the year, they won't have considered that project to be the zenith of their achievements.
Vào cuối năm nay, họ sẽ không coi dự án đó là đỉnh cao thành tích của họ.
Nghi vấn
Will the athlete have reached the zenith of their career by the next Olympic Games?
Liệu vận động viên có đạt đến đỉnh cao sự nghiệp của họ vào Thế vận hội Olympic tiếp theo không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)