(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ arbor
B2

arbor

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mái vòm giàn che lối đi có mái che
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Arbor'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một lối đi có mái che, rợp bóng cây hoặc vòm lá trong vườn hoặc công viên.

Definition (English Meaning)

A shaded, leafy archway or passageway in a garden or park.

Ví dụ Thực tế với 'Arbor'

  • "They sat in the arbor, enjoying the fragrant roses."

    "Họ ngồi trong mái vòm, thưởng thức những bông hồng thơm ngát."

  • "The wedding took place under a flower-covered arbor."

    "Đám cưới diễn ra dưới một mái vòm phủ đầy hoa."

  • "The children played in the arbor, sheltered from the sun."

    "Những đứa trẻ chơi trong mái vòm, được che chắn khỏi ánh nắng mặt trời."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Arbor'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun:
  • Verb: không
  • Adjective: không
  • Adverb: không
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thực vật học Kiến trúc cảnh quan

Ghi chú Cách dùng 'Arbor'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Arbor thường là một cấu trúc ổn định, được xây dựng để hỗ trợ cây leo hoặc các loại cây khác, tạo ra một không gian bóng mát và dễ chịu. Nó khác với 'pergola', thường có cấu trúc mở hơn và ít tập trung vào bóng mát từ cây cối hơn. So với 'trellis', arbor thường có kích thước lớn hơn và có thể đi xuyên qua.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in under

'in an arbor' dùng để chỉ vị trí bên trong cấu trúc arbor. 'under an arbor' nhấn mạnh việc ở dưới bóng mát hoặc mái che của arbor.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Arbor'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)