(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ area of expertise
C1

area of expertise

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lĩnh vực chuyên môn chuyên môn mảng chuyên môn sở trường ngành nghề chuyên môn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Area of expertise'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một chủ đề hoặc hoạt động cụ thể mà ai đó biết rất rõ và có kinh nghiệm.

Definition (English Meaning)

A particular subject or activity that someone knows a lot about and has experience in.

Ví dụ Thực tế với 'Area of expertise'

  • "Data analysis is my area of expertise."

    "Phân tích dữ liệu là lĩnh vực chuyên môn của tôi."

  • "Her area of expertise is international law."

    "Lĩnh vực chuyên môn của cô ấy là luật quốc tế."

  • "We need someone with an area of expertise in finance."

    "Chúng tôi cần một người có chuyên môn về tài chính."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Area of expertise'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: area, expertise
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

competence(năng lực) proficiency(sự thành thạo)
skill(kỹ năng)
knowledge(kiến thức)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chuyên môn (có thể áp dụng cho nhiều lĩnh vực)

Ghi chú Cách dùng 'Area of expertise'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng để chỉ một lĩnh vực mà một người có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu. Nó nhấn mạnh cả kiến thức lý thuyết và kinh nghiệm thực tế. Khác với 'skill' (kỹ năng) chỉ khả năng thực hiện một việc gì đó, 'area of expertise' bao hàm kiến thức nền tảng và kinh nghiệm sâu rộng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in within

'in' được sử dụng để chỉ lĩnh vực chuyên môn một cách tổng quát (e.g., 'Her area of expertise is in marketing'). 'within' thường được sử dụng khi muốn chỉ một khía cạnh cụ thể hơn trong một lĩnh vực rộng lớn (e.g., 'Within the field of medicine, his area of expertise is cardiology').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Area of expertise'

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She has developed an area of expertise in data science over the past five years.
Cô ấy đã phát triển một lĩnh vực chuyên môn về khoa học dữ liệu trong năm năm qua.
Phủ định
I haven't considered data analysis as my area of expertise yet.
Tôi vẫn chưa xem xét phân tích dữ liệu là lĩnh vực chuyên môn của mình.
Nghi vấn
Has he identified his area of expertise in the field of medicine?
Anh ấy đã xác định được lĩnh vực chuyên môn của mình trong lĩnh vực y học chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)