(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ armistice
C1

armistice

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lệnh ngừng bắn thỏa ước đình chiến sự đình chiến
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Armistice'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thỏa thuận được thực hiện bởi các bên đối địch trong một cuộc chiến để ngừng chiến đấu trong một khoảng thời gian nhất định; một lệnh ngừng bắn.

Definition (English Meaning)

An agreement made by opposing sides in a war to stop fighting for a certain time; a truce.

Ví dụ Thực tế với 'Armistice'

  • "The armistice was signed on November 11, 1918, ending World War I."

    "Lệnh ngừng bắn đã được ký vào ngày 11 tháng 11 năm 1918, kết thúc Thế chiến thứ nhất."

  • "The two countries agreed to an armistice."

    "Hai nước đã đồng ý ngừng bắn."

  • "Negotiations began during the armistice."

    "Các cuộc đàm phán bắt đầu trong thời gian ngừng bắn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Armistice'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: armistice
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

truce(lệnh ngừng bắn)
ceasefire(sự ngừng bắn)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Lịch sử Chính trị Quân sự

Ghi chú Cách dùng 'Armistice'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Armistice thường được sử dụng để chỉ một thỏa thuận chính thức hơn, thường là bước đầu tiên hướng tới một hiệp ước hòa bình. Nó mang ý nghĩa về sự tạm ngưng bạo lực và đàm phán.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

of: đề cập đến các điều khoản hoặc nội dung của lệnh ngừng bắn (e.g., the terms of the armistice). for: đề cập đến khoảng thời gian của lệnh ngừng bắn (e.g., armistice for two months).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Armistice'

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By November 11, 1918, the Allied forces had hoped that Germany had finally signed the armistice.
Đến ngày 11 tháng 11 năm 1918, lực lượng Đồng minh đã hy vọng rằng Đức cuối cùng đã ký hiệp định đình chiến.
Phủ định
The soldiers had not believed that the armistice had actually been signed until they received official orders.
Những người lính đã không tin rằng hiệp định đình chiến thực sự đã được ký kết cho đến khi họ nhận được lệnh chính thức.
Nghi vấn
Had the diplomats finalized all the details before the armistice had taken effect?
Các nhà ngoại giao đã hoàn tất tất cả các chi tiết trước khi hiệp định đình chiến có hiệu lực chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)