(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ beseech
C1

beseech

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

van nài khẩn khoản cầu xin nài nỉ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Beseech'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khẩn khoản, van nài, cầu xin ai đó làm điều gì một cách cấp thiết và tha thiết.

Definition (English Meaning)

To ask someone urgently and fervently to do something; implore.

Ví dụ Thực tế với 'Beseech'

  • "They beseeched him to stay, but he refused."

    "Họ van nài anh ấy ở lại, nhưng anh ấy từ chối."

  • "We beseech you to hear our prayer."

    "Chúng tôi khẩn cầu ngài lắng nghe lời cầu nguyện của chúng tôi."

  • "She beseeched her father not to send her away."

    "Cô ấy van nài cha mình đừng đuổi cô ấy đi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Beseech'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: beseech
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

command(ra lệnh)
order(mệnh lệnh)

Từ liên quan (Related Words)

pray(cầu nguyện)
supplicate(cầu khẩn)

Lĩnh vực (Subject Area)

Văn chương Tôn giáo Giao tiếp

Ghi chú Cách dùng 'Beseech'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Beseech mang sắc thái trang trọng, thường được sử dụng trong văn viết hoặc các tình huống giao tiếp mang tính nghi thức, văn chương. Từ này mạnh hơn 'ask' và 'request', thể hiện sự khẩn thiết và mong muốn sâu sắc. So với 'implore', 'beseech' có thể mang tính trang trọng và tôn kính hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for to

'Beseech for' thường được dùng để cầu xin một điều gì đó. Ví dụ: 'They beseeched the gods for mercy.' 'Beseech to' (kết hợp với động từ nguyên thể có 'to') dùng để cầu xin ai đó làm một việc gì đó. Ví dụ: 'I beseech you to reconsider your decision.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Beseech'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had lost her way, she would beseech someone for directions now.
Nếu cô ấy đã lạc đường, cô ấy sẽ cầu xin ai đó chỉ đường ngay bây giờ.
Phủ định
If they hadn't prepared well, they wouldn't beseech us for help now.
Nếu họ không chuẩn bị tốt, họ sẽ không cầu xin chúng tôi giúp đỡ ngay bây giờ.
Nghi vấn
If you had studied harder, would you need to beseech me for answers?
Nếu bạn đã học hành chăm chỉ hơn, bạn có cần phải cầu xin tôi cho đáp án không?

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She said that she would beseech the king for mercy.
Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ cầu xin nhà vua tha thứ.
Phủ định
He told me that he did not beseech them for help.
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy đã không cầu xin họ giúp đỡ.
Nghi vấn
She asked if I would beseech my parents for a new car.
Cô ấy hỏi liệu tôi có cầu xin bố mẹ mua cho một chiếc xe hơi mới không.

Rule: sentence-yes-no-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He beseeched the king for mercy.
Anh ấy cầu xin nhà vua tha thứ.
Phủ định
Didn't you beseech her to stay?
Bạn đã không cầu xin cô ấy ở lại sao?
Nghi vấn
Will they beseech the company for a second chance?
Liệu họ có cầu xin công ty cho một cơ hội thứ hai không?

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She has been beseeching the judge for leniency for hours.
Cô ấy đã và đang khẩn cầu thẩm phán khoan hồng trong nhiều giờ.
Phủ định
They haven't been beseeching him to change his mind.
Họ đã không và đang khẩn nài anh ấy thay đổi ý định.
Nghi vấn
Has he been beseeching forgiveness for his actions?
Anh ấy đã và đang cầu xin sự tha thứ cho những hành động của mình phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)