(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ binary nomenclature
C1

binary nomenclature

Noun

Nghĩa tiếng Việt

danh pháp nhị thức danh pháp hai phần
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Binary nomenclature'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một hệ thống danh pháp trong đó hai thuật ngữ được sử dụng để biểu thị một loài sinh vật sống, thuật ngữ đầu tiên chỉ ra chi (genus) và thuật ngữ thứ hai chỉ định loài cụ thể (specific epithet).

Definition (English Meaning)

A system of nomenclature in which two terms are used to denote a species of living organism, the first one indicating the genus and the second the specific epithet.

Ví dụ Thực tế với 'Binary nomenclature'

  • "The use of binary nomenclature allows scientists around the world to easily identify and classify species."

    "Việc sử dụng danh pháp nhị thức cho phép các nhà khoa học trên toàn thế giới dễ dàng xác định và phân loại các loài."

  • "Linnaeus popularized binary nomenclature for classifying plants and animals."

    "Linnaeus đã phổ biến danh pháp nhị thức để phân loại thực vật và động vật."

  • "According to binary nomenclature, humans are classified as Homo sapiens."

    "Theo danh pháp nhị thức, con người được phân loại là Homo sapiens."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Binary nomenclature'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: binary nomenclature
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

taxonomy(phân loại học) genus(chi)
species(loài)
classification(sự phân loại)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học (Đặc biệt là phân loại học)

Ghi chú Cách dùng 'Binary nomenclature'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Binary nomenclature là một thuật ngữ chính thức trong sinh học và phân loại học. Nó còn được gọi là 'binary naming' hoặc 'binominal nomenclature'. Nó dùng để phân biệt rõ ràng các loài, tránh nhầm lẫn do tên thông thường.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'of' thường được dùng để chỉ bản chất của danh pháp: 'the system of binary nomenclature'. 'in' thường dùng để chỉ phạm vi áp dụng: 'binary nomenclature in biology'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Binary nomenclature'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)