(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ binds
B2

binds

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

ràng buộc buộc gắn kết trói buộc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Binds'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dạng thức ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn của động từ 'bind'.

Definition (English Meaning)

Third-person singular simple present indicative form of bind.

Ví dụ Thực tế với 'Binds'

  • "The contract binds him to work for the company for three years."

    "Hợp đồng ràng buộc anh ta làm việc cho công ty trong ba năm."

  • "Customs binds people together."

    "Phong tục tập quán gắn kết mọi người lại với nhau."

  • "The treaty binds the two countries to mutual defense."

    "Hiệp ước ràng buộc hai nước phải phòng thủ lẫn nhau."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Binds'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: bind
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

ties(trói, buộc)
obligates(bắt buộc, ép buộc)
restricts(hạn chế, giới hạn)

Trái nghĩa (Antonyms)

frees(giải phóng)
releases(thả)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Binds'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Đây là dạng chia động từ 'bind' khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (he, she, it). 'Bind' có nghĩa gốc là trói, buộc, nhưng cũng có nhiều nghĩa bóng liên quan đến sự ràng buộc, kết nối, hoặc ép buộc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to by with

'bind to' có nghĩa là ràng buộc hoặc kết nối với ai/cái gì. 'bind by' thường ám chỉ bị ràng buộc bởi luật lệ, lời hứa. 'bind with' nghĩa là gắn kết bằng vật liệu gì đó (ví dụ như dây, keo).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Binds'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)