binge-eating disorder
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Binge-eating disorder'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một rối loạn ăn uống nghiêm trọng, trong đó bạn thường xuyên tiêu thụ một lượng lớn thức ăn một cách bất thường và cảm thấy không thể ngừng ăn.
Definition (English Meaning)
A serious eating disorder in which you frequently consume unusually large amounts of food and feel unable to stop eating.
Ví dụ Thực tế với 'Binge-eating disorder'
-
"She was diagnosed with binge-eating disorder after struggling with compulsive overeating for years."
"Cô ấy được chẩn đoán mắc chứng rối loạn ăn uống vô độ sau nhiều năm vật lộn với việc ăn uống quá độ một cách cưỡng ép."
-
"Treatment for binge-eating disorder often involves therapy and medication."
"Điều trị chứng rối loạn ăn uống vô độ thường bao gồm liệu pháp tâm lý và thuốc."
-
"Binge-eating disorder can lead to weight gain and other health problems."
"Chứng rối loạn ăn uống vô độ có thể dẫn đến tăng cân và các vấn đề sức khỏe khác."
Từ loại & Từ liên quan của 'Binge-eating disorder'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: binge-eating disorder
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Binge-eating disorder'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Binge-eating disorder khác với bulimia nervosa (chứng cuồng ăn vô độ) ở chỗ người mắc không thường xuyên sử dụng các hành vi bù trừ như nôn mửa hoặc sử dụng thuốc nhuận tràng để tránh tăng cân. Nó cũng khác với 'emotional eating' (ăn uống do cảm xúc) ở chỗ tần suất và lượng thức ăn tiêu thụ trong một giai đoạn 'binge' (ăn vô độ) là đáng kể và gây ra cảm giác mất kiểm soát.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Binge-eating disorder'
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time she seeks help, she will have been battling binge-eating disorder for five years.
|
Vào thời điểm cô ấy tìm kiếm sự giúp đỡ, cô ấy sẽ đã phải vật lộn với chứng rối loạn ăn uống vô độ trong năm năm. |
| Phủ định |
He won't have been realizing he has binge-eating disorder until his doctor points it out.
|
Anh ấy sẽ không nhận ra mình mắc chứng rối loạn ăn uống vô độ cho đến khi bác sĩ chỉ ra điều đó. |
| Nghi vấn |
Will they have been researching binge-eating disorder and its long-term effects before making a documentary about it?
|
Liệu họ sẽ đã nghiên cứu về chứng rối loạn ăn uống vô độ và những tác động lâu dài của nó trước khi thực hiện một bộ phim tài liệu về nó không? |