(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ buttonhole
B2

buttonhole

noun

Nghĩa tiếng Việt

khuyết áo hoa cài áo giữ lại nói chuyện
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Buttonhole'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khuyết áo, lỗ cài khuy áo.

Definition (English Meaning)

A slit or hole in a garment through which a button is fastened.

Ví dụ Thực tế với 'Buttonhole'

  • "The buttonhole was neatly sewn."

    "Khuyết áo được may rất gọn gàng."

  • "The bridegroom wore a white carnation in his buttonhole."

    "Chú rể cài một bông cẩm chướng trắng ở khuyết áo."

  • "She was buttonholed by a journalist eager for an interview."

    "Cô ấy bị một nhà báo chặn lại để phỏng vấn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Buttonhole'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: buttonhole
  • Verb: buttonhole
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

May mặc Hoa học

Ghi chú Cách dùng 'Buttonhole'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để chỉ lỗ trên quần áo, có thể được may thủ công hoặc bằng máy. Khác với 'button loop' là vòng dây để cài khuy.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Buttonhole'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the conference ends, the politician will have buttonholed every delegate to discuss his new policy.
Đến khi hội nghị kết thúc, chính trị gia sẽ đã bắt chuyện với mọi đại biểu để thảo luận về chính sách mới của mình.
Phủ định
She won't have buttonholed the flower before the wedding, so it will not be ready.
Cô ấy sẽ không xỏ khuyết áo cho hoa trước đám cưới, vì vậy nó sẽ không sẵn sàng.
Nghi vấn
Will they have buttonholed the candidate about the latest scandal by the end of the event?
Liệu họ có đã chất vấn ứng cử viên về vụ bê bối mới nhất vào cuối sự kiện không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)