(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ canon
C1

canon

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

quy tắc luật lệ kinh điển văn học chính thống bộ kinh sách chính thức
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Canon'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một quy tắc, luật lệ, nguyên tắc hoặc tiêu chí chung mà theo đó một điều gì đó được đánh giá.

Definition (English Meaning)

A general law, rule, principle, or criterion by which something is judged.

Ví dụ Thực tế với 'Canon'

  • "The novels of Jane Austen are part of the literary canon."

    "Các tiểu thuyết của Jane Austen là một phần của văn học chính thống."

  • "His later films fall outside the established canon of his work."

    "Các bộ phim sau này của anh ấy nằm ngoài các tác phẩm chính thống đã được thiết lập của anh ấy."

  • "The essay discusses the established canon of Western art."

    "Bài tiểu luận thảo luận về các tác phẩm kinh điển đã được thiết lập của nghệ thuật phương Tây."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Canon'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

rule(quy tắc)
law(luật)
principle(nguyên tắc)
standard(tiêu chuẩn)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Văn học Tôn giáo Pháp luật

Ghi chú Cách dùng 'Canon'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Canon thường chỉ các quy tắc được chấp nhận rộng rãi, đặc biệt trong các lĩnh vực như nghệ thuật, văn học, tôn giáo và pháp luật. Nó ám chỉ một tiêu chuẩn hoặc thước đo đã được thiết lập.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'canon of' thường dùng để chỉ một bộ sưu tập các tác phẩm, luật lệ hoặc nguyên tắc được coi là quan trọng và có giá trị. 'in canon' dùng để chỉ cái gì đó phù hợp với hoặc được chấp nhận bởi canon đã được thiết lập.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Canon'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)