(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ apocrypha
C1

apocrypha

noun

Nghĩa tiếng Việt

ngụy kinh văn bản không chính thống tài liệu đáng ngờ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Apocrypha'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những tác phẩm hoặc báo cáo không được coi là thật, chính thống hoặc có nguồn gốc đáng tin cậy.

Definition (English Meaning)

writings or reports not considered genuine.

Ví dụ Thực tế với 'Apocrypha'

  • "The Book of Judith is part of the Old Testament apocrypha."

    "Sách Judith là một phần của ngụy kinh Cựu Ước."

  • "Scholars debate whether these texts should be considered part of the apocrypha."

    "Các học giả tranh luận liệu những văn bản này có nên được coi là một phần của ngụy kinh hay không."

  • "The story is almost certainly apocryphal, having been passed down through generations with no reliable source."

    "Câu chuyện gần như chắc chắn là ngụy tạo, đã được truyền lại qua nhiều thế hệ mà không có nguồn gốc đáng tin cậy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Apocrypha'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

authentic(xác thực, chính thống)
genuine(chân thật, đích thực)
canonical(thuộc quy phạm, được chấp nhận rộng rãi (đặc biệt là trong tôn giáo))

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tôn giáo Văn học Lịch sử

Ghi chú Cách dùng 'Apocrypha'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thường được dùng để chỉ các sách kinh Cựu Ước không được đưa vào Kinh Thánh Do Thái hoặc Kinh Thánh Tin Lành. Nó cũng có thể được dùng rộng hơn để chỉ bất kỳ tác phẩm, câu chuyện hoặc báo cáo nào có tính chất nghi vấn về tính xác thực.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

Ví dụ: "The apocrypha *in* the Old Testament" (các sách ngụy kinh *trong* Cựu Ước). "The apocrypha *of* historical accounts" (những ngụy tạo *của* các ghi chép lịch sử). 'Of' thường ám chỉ nguồn gốc hoặc tính chất của thông tin, còn 'in' chỉ vị trí hoặc ngữ cảnh cụ thể.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Apocrypha'

Rule: parts-of-speech-modal-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Scholars might consider some texts apocryphal due to uncertain authorship.
Các học giả có thể coi một số văn bản là ngụy thư do tác giả không chắc chắn.
Phủ định
He shouldn't label the entire collection of stories as apocrypha without careful examination.
Anh ấy không nên gán nhãn toàn bộ tuyển tập truyện là ngụy thư nếu không xem xét cẩn thận.
Nghi vấn
Could the newly discovered document be apocryphal, or is it genuinely historical?
Liệu tài liệu mới được phát hiện có thể là ngụy thư hay nó thực sự mang tính lịch sử?

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the book were less full of apocrypha, I would trust its historical accuracy more.
Nếu cuốn sách bớt chứa những điều ngụy tạo hơn, tôi sẽ tin tưởng vào tính chính xác lịch sử của nó hơn.
Phủ định
If the story weren't apocryphal, it wouldn't be so difficult to verify its sources.
Nếu câu chuyện không phải là ngụy tạo, sẽ không khó để xác minh nguồn gốc của nó đến vậy.
Nghi vấn
Would scholars accept the document as authentic if the apocrypha within it were removed?
Liệu các học giả có chấp nhận tài liệu này là xác thực nếu những điều ngụy tạo trong đó bị loại bỏ không?

Rule: tenses-past-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He was studying the apocrypha, trying to understand its hidden meanings.
Anh ấy đang nghiên cứu các sách ngụy kinh, cố gắng hiểu những ý nghĩa ẩn giấu của nó.
Phủ định
They were not circulating apocryphal stories about the event; they were sticking to the facts.
Họ không lan truyền những câu chuyện không có thật về sự kiện; họ chỉ bám sát các sự kiện.
Nghi vấn
Were you implying that his testimony was apocryphal when you questioned his reliability?
Có phải bạn đang ám chỉ rằng lời khai của anh ta là không có thật khi bạn nghi ngờ độ tin cậy của anh ta không?

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The scholar had believed the text was apocryphal until new evidence emerged.
Học giả đã tin rằng văn bản đó là ngụy tác cho đến khi bằng chứng mới xuất hiện.
Phủ định
She had not considered the stories in the collection apocrypha before reading the professor's analysis.
Cô ấy đã không coi những câu chuyện trong bộ sưu tập là ngụy kinh trước khi đọc phân tích của giáo sư.
Nghi vấn
Had he known that the documents were apocryphal before he presented them at the conference?
Liệu anh ấy đã biết rằng những tài liệu đó là ngụy tác trước khi anh ấy trình bày chúng tại hội nghị?
(Vị trí vocab_tab4_inline)