(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ capricious
C1

capricious

adjective

Nghĩa tiếng Việt

tính khí thất thường hay thay đổi đồng bóng sớm nắng chiều mưa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Capricious'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thất thường, hay thay đổi, đồng bóng, khó đoán.

Definition (English Meaning)

Changing mood or behavior suddenly and unexpectedly.

Ví dụ Thực tế với 'Capricious'

  • "The court ruled that the punishment was arbitrary and capricious."

    "Tòa án phán quyết rằng hình phạt là tùy tiện và thất thường."

  • "He was a capricious boss, never giving his employees a moment's peace."

    "Ông ta là một ông chủ thất thường, không bao giờ cho nhân viên của mình một phút giây yên bình."

  • "The weather in the mountains can be capricious."

    "Thời tiết ở vùng núi có thể rất thất thường."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Capricious'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

fickle(hay thay đổi, không kiên định)
whimsical(kỳ quặc, bất thường) erratic(thất thường, không đều)
arbitrary(tùy tiện, độc đoán)
unpredictable(không thể đoán trước)

Trái nghĩa (Antonyms)

consistent(nhất quán)
stable(ổn định)
predictable(có thể đoán trước)
reliable(đáng tin cậy)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tính cách/Hành vi

Ghi chú Cách dùng 'Capricious'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'capricious' thường được dùng để miêu tả những người hoặc sự vật có xu hướng thay đổi hành vi, tâm trạng hoặc ý kiến một cách đột ngột và không thể đoán trước được. Nó mang ý nghĩa tiêu cực hơn là 'changeable' hoặc 'variable' vì nhấn mạnh sự thiếu ổn định và tính bốc đồng. So với 'fickle', 'capricious' có thể ám chỉ sự thay đổi là do tính khí thất thường hơn là do ảnh hưởng bên ngoài.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Capricious'

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
It is difficult to predict her actions because she tends to be capriciously spontaneous.
Rất khó để đoán trước hành động của cô ấy vì cô ấy có xu hướng bốc đồng một cách thất thường.
Phủ định
It is important not to be capriciously rude to strangers, as first impressions matter.
Điều quan trọng là không nên thô lỗ một cách thất thường với người lạ, vì ấn tượng ban đầu rất quan trọng.
Nghi vấn
Is it wise to be capriciously generous with your money when you have so many debts?
Có nên hào phóng một cách thất thường với tiền của bạn khi bạn có quá nhiều nợ không?

Rule: sentence-conditionals-zero

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the weather is capricious, people often carry an umbrella.
Nếu thời tiết thất thường, mọi người thường mang theo ô.
Phủ định
When a leader is capricious, employees don't feel secure in their jobs.
Khi một nhà lãnh đạo thất thường, nhân viên không cảm thấy an toàn trong công việc của họ.
Nghi vấn
If a person acts capriciously, does anyone take them seriously?
Nếu một người hành động thất thường, có ai coi trọng họ không?

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time he makes a decision, his investors will have considered him a capricious leader.
Vào thời điểm anh ấy đưa ra quyết định, các nhà đầu tư của anh ấy sẽ coi anh ấy là một nhà lãnh đạo thất thường.
Phủ định
She won't have believed her friend's capricious behavior would have cost her the contract by the end of the negotiation.
Cô ấy sẽ không tin rằng hành vi thất thường của bạn cô ấy sẽ khiến cô ấy mất hợp đồng vào cuối cuộc đàm phán.
Nghi vấn
Will the market have reacted so capriciously that all investments will have become unsafe?
Liệu thị trường có phản ứng một cách thất thường đến mức tất cả các khoản đầu tư sẽ trở nên không an toàn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)