(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ carbonate
B2

carbonate

Noun

Nghĩa tiếng Việt

cacbonat (danh từ) cacbonat hóa (động từ) làm bão hòa cacbonic (động từ)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Carbonate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một muối hoặc este của axit cacbonic, chứa ion CO32−.

Definition (English Meaning)

A salt or ester of carbonic acid, containing the CO32− ion.

Ví dụ Thực tế với 'Carbonate'

  • "Calcium carbonate is a major component of limestone."

    "Canxi cacbonat là một thành phần chính của đá vôi."

  • "Many natural minerals are carbonates."

    "Nhiều khoáng chất tự nhiên là cacbonat."

  • "The soda was carbonated to give it a fizzy taste."

    "Soda được cacbonat hóa để tạo vị sủi bọt."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Carbonate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: carbonate
  • Verb: carbonate
  • Adjective: carbonated
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hóa học Khoa học môi trường Công nghiệp thực phẩm

Ghi chú Cách dùng 'Carbonate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Carbonate là một hợp chất hóa học quan trọng, xuất hiện rộng rãi trong tự nhiên (ví dụ, đá vôi là calcium carbonate). Nó cũng được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of with

‘Carbonate of’ thường được sử dụng để chỉ ra nguồn gốc hoặc thành phần của một chất (ví dụ: carbonate of calcium). ‘Carbonate with’ ít phổ biến hơn, có thể dùng để mô tả quá trình kết hợp hoặc phản ứng với carbonate.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Carbonate'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)