(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ caste
C1

caste

noun

Nghĩa tiếng Việt

đẳng cấp hệ thống đẳng cấp chế độ đẳng cấp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Caste'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một hệ thống phân chia xã hội thành các tầng lớp cha truyền con nối. Nó có tính chất thứ bậc, kết hôn nội tộc (kết hôn trong nhóm) và gắn liền với những hạn chế về nghề nghiệp, giao tiếp xã hội, v.v.

Definition (English Meaning)

A system of dividing society into hereditary classes. It is hierarchical, endogamous (marriage within the group), and associated with restrictions on occupation, social interaction, etc.

Ví dụ Thực tế với 'Caste'

  • "The caste system in India has historically limited opportunities for those in lower castes."

    "Hệ thống đẳng cấp ở Ấn Độ trong lịch sử đã hạn chế cơ hội cho những người thuộc đẳng cấp thấp hơn."

  • "Many social reformers have fought against the injustice of the caste system."

    "Nhiều nhà cải cách xã hội đã đấu tranh chống lại sự bất công của hệ thống đẳng cấp."

  • "Caste discrimination is illegal in many countries."

    "Phân biệt đối xử theo đẳng cấp là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Caste'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: caste
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

social class(giai cấp xã hội)
hierarchy(hệ thống thứ bậc)

Trái nghĩa (Antonyms)

equality(sự bình đẳng)
egalitarianism(chủ nghĩa bình đẳng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sociology Anthropology History

Ghi chú Cách dùng 'Caste'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

The word 'caste' is most often associated with India, but caste systems have existed in other societies. It implies a rigid social hierarchy that is difficult or impossible to overcome. It's important to use this term carefully and avoid generalizations or stereotyping. Distinguish from 'class', which while hierarchical, is more based on economic standing and allows for greater social mobility.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

within across

'within': Refers to interactions or restrictions inside the caste. Example: 'Marriage within the caste is traditional.' 'across': Refers to interactions or differences between castes. Example: 'There are deep inequalities across castes.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Caste'

Rule: parts-of-speech-modal-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Societies should abolish the caste system to promote equality.
Các xã hội nên xóa bỏ hệ thống đẳng cấp để thúc đẩy sự bình đẳng.
Phủ định
People shouldn't be judged based on their caste.
Mọi người không nên bị đánh giá dựa trên đẳng cấp của họ.
Nghi vấn
Could the caste system ever truly disappear?
Hệ thống đẳng cấp có bao giờ thực sự biến mất không?

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He said that the caste system had a profound impact on Indian society.
Anh ấy nói rằng hệ thống đẳng cấp đã có tác động sâu sắc đến xã hội Ấn Độ.
Phủ định
She told me that she did not believe that caste should determine a person's opportunities.
Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy không tin rằng đẳng cấp nên quyết định cơ hội của một người.
Nghi vấn
They asked whether the caste system was still prevalent in modern India.
Họ hỏi liệu hệ thống đẳng cấp vẫn còn phổ biến ở Ấn Độ hiện đại hay không.

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The government will likely address the issue of caste discrimination in the future.
Chính phủ có thể sẽ giải quyết vấn đề phân biệt đối xử đẳng cấp trong tương lai.
Phủ định
I am not going to let caste define my future opportunities.
Tôi sẽ không để đẳng cấp định đoạt những cơ hội trong tương lai của mình.
Nghi vấn
Will future generations understand the impact of caste systems?
Liệu các thế hệ tương lai có hiểu được tác động của hệ thống đẳng cấp không?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
People used to believe strongly in the importance of caste in determining social roles.
Người ta đã từng tin tưởng mạnh mẽ vào tầm quan trọng của đẳng cấp trong việc xác định vai trò xã hội.
Phủ định
They didn't use to question the established caste system.
Họ đã từng không đặt câu hỏi về hệ thống đẳng cấp đã được thiết lập.
Nghi vấn
Did people use to accept caste discrimination without complaint?
Mọi người đã từng chấp nhận sự phân biệt đối xử theo đẳng cấp mà không phàn nàn phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)